la bàn
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
laː˧˧ ɓa̤ːn˨˩ | laː˧˥ ɓaːŋ˧˧ | laː˧˧ ɓaːŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
laː˧˥ ɓaːn˧˧ | laː˧˥˧ ɓaːn˧˧ |
Danh từ
sửala bàn
- Dụng cụ gồm một kim nam châm tự do chuyển động trên một mặt chia độ, dùng để tìm phương hướng.
- Kim la bàn lúc nào cũng chỉ hướng bắc.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "la bàn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)