Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kəj˧˧ nen˧˥kəj˧˥ nḛn˩˧kəj˧˧ nəːŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kəj˧˥ nen˩˩kəj˧˥˧ nḛn˩˧

Danh từ

sửa

cây nến

  1. Từng thỏi nến dùng để thắp.
    Tắt điện, phải thắp cây nến để làm việc
  2. Đồ dùng để cắm nến trên bàn thờ.
    Hai cây nến đặt hai bên bát hương.

Tham khảo

sửa