trũng
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨuʔuŋ˧˥ | tʂuŋ˧˩˨ | tʂuŋ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʂṵŋ˩˧ | tʂuŋ˧˩ | tʂṵŋ˨˨ |
Phiên âm Hán–Việt sửa
Các chữ Hán có phiên âm thành “trũng”
Chữ Nôm sửa
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự sửa
Danh từ sửa
trũng
- (Id.) . Chỗ đất.
- Một trũng sâu đầy nước.
Tính từ sửa
trũng
- Lõm sâu so với xung quanh.
- Đất trũng.
- Cánh đồng chiêm trũng.
- Mắt trũng sâu.
- Nước chảy chỗ trũng (tục ngữ).
Dịch sửa
Tham khảo sửa
- "trũng". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)