móc túi
Tiếng ViệtSửa đổi
Từ nguyênSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
mawk˧˥ tuj˧˥ | ma̰wk˩˧ tṵj˩˧ | mawk˧˥ tuj˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
mawk˩˩ tuj˩˩ | ma̰wk˩˧ tṵj˩˧ |
Động từSửa đổi
móc túi
- (Khẩu ngữ) Lấy cắp tiền hay đồ vật trong túi người khác.
- Bị kẻ gian móc túi.
- 2008, Khôi - Đoàn, Bên lề “Vũ điệu Tiên Sa”, Sài Gòn Giải Phóng:
- Trong đêm pháo hoa, tình trạng móc túi diễn ra khắp nơi.
- 2019, Thẩm Tuyên, Bùng phát nạn móc túi ở Paris, Người Lao Động:
- Tuy nhiên, nạn móc túi đang bùng phát khiến chính quyền sở tại "đau đầu"
DịchSửa đổi
Lấy cắp tiền hay đồ vật trong túi người khác
- Tiếng Anh: pickpocket (en)
- Tiếng Bồ Đào Nha: punguear (pt)
- Tiếng Do Thái: כייס (he) (kiyés)
- Tiếng Hà Lan: zakkenrollen (nl)
- Tiếng Nhật: 掏る (ja) (する, suru)
- Tiếng Tagalog: mandukot (tl)
- Tiếng Tây Ban Nha: bolsear (es) (Costa Rica, Guatemala, Honduras, Mexico), punguear (es) (Argentina), carterear (es) (Cuba, El Salvador, Costa Rica, Chile)
- Tiếng Trung Quốc:
- Tiếng Quan Thoại: 扒竊 (zh), 扒窃 (zh) (páqiè)
- Tiếng Ý: borseggiare (it)
Tham khảoSửa đổi
- Móc túi, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam