hoang
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
hwaːŋ˧˧ | hwaːŋ˧˥ | hwaːŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
hwaŋ˧˥ | hwaŋ˧˥˧ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “hoang”
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaTính từ
sửahoang
- (Nơi) Không được con người chăm sóc, sử dụng đến.
- Ruộng bỏ hoang.
- Nhà trống lạnh như nhà hoang.
- Đất hoang.
- Nấm mồ hoang.
- (Cây cối, động vật) Không được con người nuôi trồng như những trường hợp bình thường khác.
- Cây ổi mọc hoang.
- Mèo hoang.
- (Kết hợp hạn chế) Lung tung không biết đâu là đâu, không có ý định gì hết.
- Con chó chạy hoang khắp làng.
- Bỏ nhà đi hoang.
- (Kết hợp hạn chế) Ngoài hôn nhân hợp pháp, không được xã hội chính thức thừa nhận.
- Chửa hoang*.
- Đứa con hoang.
- Rộng rãi quá mức cần thiết trong việc ăn tiêu.
- Quen tiêu hoang.
- Không hoang, nhưng cũng không nên hà tiện quá.
- (Ph.) Nghịch ngợm.
- Thằng nhỏ hoang lắm.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "hoang", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)