hoang
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaChữ Nôm
Từ tương tự
Tính từ
hoang
- (Nơi) Không được con người chăm sóc, sử dụng đến.
- Ruộng bỏ hoang.
- Nhà trống lạnh như nhà hoang.
- Đất hoang.
- Nấm mồ hoang.
- (Cây cối, động vật) Không được con người nuôi trồng như những trường hợp bình thường khác.
- Cây ổi mọc hoang.
- Mèo hoang.
- (Kết hợp hạn chế) Lung tung không biết đâu là đâu, không có ý định gì hết.
- Con chó chạy hoang khắp làng.
- Bỏ nhà đi hoang.
- (Kết hợp hạn chế) Ngoài hôn nhân hợp pháp, không được xã hội chính thức thừa nhận.
- Chửa hoang*.
- Đứa con hoang.
- Rộng rãi quá mức cần thiết trong việc ăn tiêu.
- Quen tiêu hoang.
- Không hoang, nhưng cũng không nên hà tiện quá.
- (Ph.) Nghịch ngợm.
- Thằng nhỏ hoang lắm.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "hoang", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)