Xem thêm: м, M, Μ, Ϻ, м., М.

Chữ Kirin sửa

 
М U+041C, М
CYRILLIC CAPITAL LETTER EM
Л
[U+041B]
Cyrillic Н
[U+041D]

Từ nguyên sửa

Từ chữ Hy Lạp Μ. (Mu)

Chuyển tự sửa

Mô tả sửa

М (chữ thường м)

  1. Chữ Kirin viết hoa, gọi là em.
  2. Chữ Kirin cổ viết hoa, gọi là мꙑслитє (myslite), nghĩa là "nghĩ".

Hình ảnh sửa

Tiếng Abaza sửa

Kirin М
Latinh M

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

М (chữ thường м)

  1. Chữ cái thứ 36 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Abaza.
    МазахӏванMazaḥʷanTháng Hai

Xem thêm sửa

Tiếng Abkhaz sửa

 
Wikipedia tiếng Abkhaz có bài viết về:
Kirin М
Latinh M
Gruzia

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

М (chữ thường м)

  1. Chữ cái thứ 30 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Abkhaz.
    МоскваMoskʼvaMoskva

Xem thêm sửa

Tiếng Adygea sửa

Kirin М
Ả Rập م‎ (m)
Latinh M

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

М (chữ thường м)

  1. Chữ cái thứ 30 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Adygea.
    МыекъуапэMəjeqʷapɛMaykop

Xem thêm sửa

Tiếng Aghul sửa

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

М (chữ thường м)

  1. Chữ cái thứ 22 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Aghul.
    МавMavBéo

Xem thêm sửa

Tham khảo sửa

  1. Roman Kim (2016), Агульско-русский словарь, м, SIL International

Tiếng Ainu sửa

Katakana
Latinh M
Kirin М

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

М (chữ thường м)

  1. () Chữ cái Kirin М ở dạng viết hoa, được các nhà nghiên cứu Đế quốc Nga ghi lại tiếng Ainu.
    КНОММАЧИ́KNOMMAČÍCON GÁI (CỦA CHA MẸ)

Tham khảo sửa

  1. Палласъ П. С. (1791) Сравнительный словарь всѣх языков и нарѣчий, по азбучному порядку расположенный: Д-Л. Часть вторая, СПб., tr. 431

Tiếng Ainu Kuril sửa

Katakana
Latinh M
Kirin М

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

М (chữ thường м)

  1. () Chữ cái Kirin М (M) ở dạng viết hoa dùng ghi lại tiếng Ainu trên đảo Kuril, đã tuyệt chủng năm 1962.
    ШИНИМЕСАМПЕSHINIBESAM-PESỐ 9

Tiếng Ainu Sakhalin sửa

Katakana
Latinh M
Kirin М

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

М (chữ thường м)

  1. () Chữ cái Kirin М (M) ở dạng viết hoa dùng ghi lại tiếng Ainu trên đảo Sakhalin, nay đã tuyệt chủng.

Tiếng Alutor sửa

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

М (chữ thường м)

  1. Chữ cái thứ 22 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Alutor.
    МаруӄылMaruqəlHành dại

Xem thêm sửa

Tham khảo sửa

  1. Nagayama, Yukari. (2014) Two proprietive forms in Alutor

Tiếng Anh Solombala sửa

Chuyển tự sửa

Mô tả sửa

М (chữ thường м)

  1. Chữ cái М (M) dạng viết hoa trong bảng chữ cái tiếng Nga ghi lại tiếng Anh Solombala.
    МилекMilek(Milk) Sữa

Xem thêm sửa

Tham khảo sửa

  1. Иван Прушакевич (1867) Соломбала зимою и лѣтомъ, tr. 85
  2. Василий Верещагин (1849) Очерки Архангельской губернии, Санкт-Петербург: Яков Трей

Tiếng Archi sửa

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

М (chữ thường м)

  1. Chữ cái thứ 50 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Archi.
    МацMacLưỡi

Xem thêm sửa

Tiếng Avar sửa

 
Wikipedia tiếng Avar có bài viết về:
Kirin М
Ả Rập م‎
Latinh M

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

М (chữ thường м)

  1. Chữ cái thứ 21 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Avar.
    МахӀачхъалаMakhachkala

Xem thêm sửa

Tiếng Azerbaijan sửa

Kirin М
Ả Rập م
Latinh M

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

М (chữ thường м)

  1. Chữ cái thứ 17 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Azerbaijan.
    МонголустанMonqolustanMông Cổ

Xem thêm sửa

Tham khảo sửa

  1. M tại Obastan.com

Tiếng Bashkir sửa

 
Wikipedia tiếng Bashkir có bài viết về:
Kirin М
Ả Rập م
Latinh M
Turk cổ 𐰢

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

М (chữ thường м)

  1. Chữ cái thứ 17 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Bashkir.
    МәләүезMäläwezthị trấn Meleuz

Xem thêm sửa

Tiếng Bắc Altai sửa

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

М (chữ thường м)

  1. Chữ cái thứ 15 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Bắc Altai.
    МоолMoolMông Cổ

Xem thêm sửa

Tiếng Bắc Yukaghir sửa

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

М (chữ thường м)

  1. Chữ cái thứ 19 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Bắc Yukaghir.
    МаалайлакланьMaalajlaklaņSố 8

Xem thêm sửa

Tiếng Belarus sửa

 
Wikipedia tiếng Belarus có bài viết về:
 
Wikipedia Taraškievica Belarusian có bài viết về:
Kirin М
Latinh M
Ả Rập م

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

М (chữ thường м)

  1. Chữ cái thứ 14 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Belarus.
    МінскMinskMinsk

Xem thêm sửa

Tiếng Budukh sửa

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

М (chữ thường м)

  1. Chữ cái thứ 20 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Budukh.
    МафMafMưa

Xem thêm sửa

Tiếng Bulgari sửa

 
Wikipedia tiếng Bulgari có bài viết về:

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

М (chữ thường м)

  1. Chữ cái thứ 13 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Bulgari.
    МексикоMeksikoMéxico

Xem thêm sửa

Tham khảo sửa

  1. Constantine Stephanove (1914) Complete Bulgarian-English dictionary (bằng tiếng Anh), Sofia: J. H. Nickoloff, tr. 272

Tiếng Buryat sửa

Kirin М
Latinh M
Mông Cổ (m)

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

М (chữ thường м)

  1. Chữ cái thứ 14 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Buryat.
    МуяынMujaynhuyện Muysky

Xem thêm sửa

Tiếng Chechen sửa

Kirin М
Ả Rập م
Latinh M

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

М (chữ thường м)

  1. Chữ cái thứ 19 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Chechen.
    МарсMarsSao Hỏa

Xem thêm sửa

Tham khảo sửa

  1. Johanna Nichols (2004) Chechen-English and English-Chechen dictionary (bằng tiếng Anh), London & New York: RoutledgeCurzon

Tiếng Chukot sửa

Kirin М
Latinh M

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

М (chữ thường м)

  1. Chữ cái thứ 16 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Chukot.
    МачоMačoNgực, ức

Xem thêm sửa

Tham khảo sửa

  1. Молл Т. А., Инэнликэй П. И. (1957) Чукотско-русский словарь (bằng tiếng Nga), Л.: Государственное учебно-педагогическое издательство министерства просвещения РСФСР. Ленинградское отделение

Tiếng Chulym sửa

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

М (chữ thường м)

  1. Chữ cái thứ 18 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Chulym.
    МағаMaɣaẾch

Xem thêm sửa

Tiếng Chuvan sửa

Chữ cái sửa

М

  1. Chữ cái Kirin М (M) dạng viết hoa ghi lại tiếng Chuvan đã tuyệt chủng.
    МалытьMalyt'

Đồng nghĩa sửa

  • Chữ in thường м

Tiếng Chuvash sửa

 
Wikipedia tiếng Chuvash có bài viết về:
Kirin М
Latinh M

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

М (chữ thường м)

  1. Chữ cái thứ 16 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Chuvash.
    МускавMuskavMoskva

Xem thêm sửa

Tham khảo sửa

  1. Chuvash People's Website (2006) Chuvash-English Dictionary (bằng tiếng Anh)

Tiếng Dargwa sửa

Kirin М
Latinh M
Ả Rập م

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

М (chữ thường м)

  1. Chữ cái thứ 20 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Dargwa.
    МегьMehSắt

Xem thêm sửa

Tiếng Daur sửa

Kirin М
Mãn Châu
Latinh M

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

М (chữ thường м)

  1. Chữ cái thứ 14 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Daur.
    МодоModoGỗ

Xem thêm sửa

Tiếng Digan sửa

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

М (chữ thường м)

  1. Chữ cái thứ 16 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin phương ngữ Kaldarári.
    МаMaKhông, đừng
  2. Chữ cái thứ 15 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin phương ngữ Ruska Roma.

Xem thêm sửa

Tham khảo sửa

  1. Everson, Michael (October 7, 2001) Romani
  2. Цыганско-русский словарь [Từ điển Digan-Nga] (bằng tiếng Nga), Moscow, 1938
  3. Courthiade, Marcel (2009) Morri angluni rromane ćhibǎqi evroputni lavustik, Budapest: FővárosiOnkormányzat Cigány Ház--Romano Kher, →ISBN
  4. Yūsuke Sumi (2018), o, ニューエクスプレス ロマ(ジプシー)語 (bằng tiếng Nhật), Tokyo: Hakusuisha, →ISBN

Tiếng Dolgan sửa

Kirin М
Latinh M

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

М (chữ thường м)

  1. Chữ cái thứ 17 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Dolgan.
    МасMasGỗ

Xem thêm sửa

Tiếng Dukha sửa

Chữ cái sửa

М

  1. Chữ cái Kirin М (M) dạng viết hoa ghi lại tiếng Dukha.
    МойнMoynCổ

Đồng nghĩa sửa

  • Chữ in thường м

Tham khảo sửa

  1. Tiếng Dukha trên Cơ sở dữ liệu các ngôn ngữ Turk.

Tiếng Duy Ngô Nhĩ sửa

Kirin М
Ả Rập م (m)
Latinh M

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

М (chữ thường м)

  1. Chữ cái thứ 17 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Duy Ngô Nhĩ.
    МавMawhọ Mao

Xem thêm sửa

Tham khảo sửa

  1. 菅原純 (2009) 現代ウイグル語小辞典 (bằng tiếng Nhật), アジア・アフリカ言語文化研究所

Tiếng Đông Can sửa

Kirin М
Latinh M

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

М (chữ thường м)

  1. Chữ cái thứ 16 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Đông Can.
    МыйгуйMɨyguyHoa Kỳ

Xem thêm sửa

Tiếng Enets lãnh nguyên sửa

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

М (chữ thường м)

  1. Chữ cái thứ 15 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Enets lãnh nguyên.
    МодModTôi

Xem thêm sửa

Tiếng Enets rừng sửa

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

М (chữ thường м)

  1. Chữ cái thứ 15 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Enets rừng.
    МотуMotuSố 6

Xem thêm sửa

Tham khảo sửa

  1. Сорокина И. П., Болина Д. С. (2009) Энецко-русский словарь: с кратким грамматическим очерком: около 8000 слов., СПб: Наука, →ISBN

Tiếng Erzya sửa

Kirin М
Latinh M

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

М (chữ thường м)

  1. Chữ cái thứ 15 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Erzya.
    МонголияM ongoľijaMông Cổ

Xem thêm sửa

Tiếng Even sửa

Kirin М
Latinh M

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

М (chữ thường м)

  1. Chữ cái thứ 14 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Even.
    МянMẹnSố 10

Xem thêm sửa

Tham khảo sửa

  1. Письменные языки мира: Языки Российской Федерации, tập 2, ấn bản 1000 экз, М.: Academia, 2003, →ISBN, tr. 667–697

Tiếng Evenk sửa

Kirin М
Mông Cổ
Latinh M

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

М (chữ thường м)

  1. Chữ cái thứ 14 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Evenk.
    МанниManņiKhỏe, khó

Xem thêm sửa

Tham khảo sửa

  1. Myreeva, A. N. (2004) Эвенкийско-русский словарь: около 30 000 слов [Từ điển Evenk–Nga: khoảng 30.000 từ] (bằng tiếng Nga), Novosibirsk: Nauka, →ISBN, →OCLC

Tiếng Gagauz sửa

Latinh M
Kirin М

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

М (chữ thường м)

  1. Chữ cái thứ 16 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Gagauz.
    МалтаMaltaMalta

Xem thêm sửa

Tham khảo sửa

  1. Renato B. Figueiredo (2017) FREELANG Gagauz-English-Gagauz online dictionary (bằng tiếng Anh)
  2. Каранфил, Гюллю (2016), Актуализация традиционной культуры гагаузов как путь к самохранению, Türkologiya (bằng tiếng Nga), issue 4, tr. 75

Tiếng Hunzib sửa

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

М (chữ thường м)

  1. Chữ cái thứ 23 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Hunzib.
    МаруMaruNúi

Xem thêm sửa

Tham khảo sửa

  1. Исаков И. А., Халилов М. Ш. (2001) Гунзибско-русский словарь (bằng tiếng Nga), М.

Tiếng Hy Lạp Pontos sửa

Hy Lạp Μ (M)
Latinh M
Kirin М

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

М (chữ thường м)

  1. Chữ cái thứ 12 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Hy Lạp Pontos.
    Моло́хиΜολόχι (Molóchi)Cẩm quỳ

Xem thêm sửa

Tham khảo sửa

  1. Pontos World (2012), “Μ-μ”, Pontic Greek Dictionary (bằng tiếng Anh)

Tiếng Ingush sửa

 
Wikipedia tiếng Ingush có bài viết về:
Kirin М
Ả Rập م
Latinh M

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

М (chữ thường м)

  1. Chữ cái thứ 19 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Ingush.
    МагасMagasMagas

Xem thêm sửa

Tham khảo sửa

  1. Nichols, Johanna B. (2004) Ingush–English and English–Ingush Dictionary, London and New York: Routledge, tr. 291

Tiếng Itelmen sửa

Kirin М
Latinh M

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

М (chữ thường м)

  1. Chữ cái thứ 20 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Itelmen.
    МаʼMa' đâu

Xem thêm sửa

Tham khảo sửa

  1. Александр Павлович Володин, Клавдия Николаевна Халоймова (1989) Словарь ительменско-русский и русско-ительменский: около 4000 слов, "Просвещение" Ленинградское отделение, →ISBN

Tiếng Kabardia sửa

Kirin М
Latinh M
Ả Rập م

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

М (chữ thường м)

  1. Chữ cái thứ 30 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Kabardia.
    МэзкууMɛzkʷuwuMoskva

Xem thêm sửa

Tham khảo sửa

  1. Louis Loewe (1854) A dictionary of the Circassian language, George Bell

Tiếng Kalmyk sửa

 
Wikipedia tiếng Kalmyk có bài viết về:
Kirin М
Mông Cổ
Latinh M

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

М (chữ thường м)

  1. Chữ cái thứ 17 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Kalmyk.
    МоскваMoskvaMoskva

Xem thêm sửa

Tham khảo sửa

  1. Arash Bormanshinov, George Zagadinow (1963) Kalmyk-English Dictionary (bằng tiếng Anh), tr. 173

Tiếng Kamassia sửa

Chữ cái sửa

М

  1. Chữ cái Kirin М (M) dạng viết hoa ghi lại tiếng Kamassia đã tuyệt chủng.
    МайаMajaNúi

Đồng nghĩa sửa

  • Chữ in thường м

Tham khảo sửa

  1. Kai Donners (1944) Kamassiches Wörterbuch nebst Sprachproblem und Hauptzügen der Grammatik, Helsinki

Tiếng Karachay-Balkar sửa

Kirin М
Latinh M

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

М (chữ thường м)

  1. Chữ cái thứ 16 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Karachay-Balkar.
    МакъаMaqaẾch

Xem thêm sửa

Tiếng Karaim sửa

Kirin М
Latinh M
Hebrew מ‎ ם

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

М (chữ thường м)

  1. Chữ cái thứ 16 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Karaim.
    МанълаMaŋlayTrán

Xem thêm sửa

Tham khảo sửa

  1. Kale (2009), Русско-караимский словарь, (М-Н)

Tiếng Karakalpak sửa

Kirin М
Ả Rập م‎
Latinh M

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

М (chữ thường м)

  1. Chữ cái thứ 17 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Karakalpak.
    МонголияMongoliyaMông Cổ

Xem thêm sửa

Tiếng Kazakh sửa

 
Wikipedia tiếng Kazakh có bài viết về:
Kirin М
Ả Rập م‎‎ (م‎‎)
Latinh M

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

М (chữ thường м)

  1. Chữ cái thứ 17 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Kazakh.
    МәскеуMäskeuMoskva

Xem thêm sửa

Tiếng Ket sửa

Kirin М
Latinh M

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

М (chữ thường м)

  1. Chữ cái thứ 16 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Ket.
    МораMoraĐại dương

Xem thêm sửa

Tham khảo sửa

  1. Kotorova, Elizaveta & Andrey Nefedov (eds.) (2015) Comprehensive Ket Dictionary / Большой словарь кетского языка (2 vols), Munich: Lincom Europa

Tiếng Khakas sửa

Kirin М
Latinh M

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

М (chữ thường м)

  1. Chữ cái thứ 16 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Khakas.
    МоолMoolMông Cổ

Xem thêm sửa

Tham khảo sửa

  1. Marc Marti (2021) Khakas-English Dictionary

Tiếng Khinalug sửa

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

М (chữ thường м)

  1. Chữ cái thứ 35 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Khinalug.
    МиMiMỡ

Xem thêm sửa

Tiếng Khvarshi sửa

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

М (chữ thường м)

  1. Chữ cái thứ 21 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Khvarshi.
    МокъуMoq’uNước mắt

Xem thêm sửa

Tiếng Koibal sửa

Chữ cái sửa

М

  1. Chữ cái Kirin М (M) dạng viết hoa ghi lại phương ngữ Koibal đã tuyệt chủng.
    МенгынъMengynʺNghìn

Đồng nghĩa sửa

  • Chữ in thường м

Tham khảo sửa

  1. Tamás, Janurik (2021) Kojbál szótár: a publikált szójegyzékek egyesített szótára, Székesfehérvár: Budenz Alkotóház, tr. 12

Tiếng Komi-Permyak sửa

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

М (chữ thường м)

  1. Chữ cái thứ 15 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Komi Permyak.
    МаримуMarimuMari El

Xem thêm sửa

Tiếng Komi-Zyrian sửa

 
Wikipedia Komi có bài viết về:

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

М (chữ thường м)

  1. Chữ cái thứ 17 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Komi Zyrian.
    МӧскуаMöskuaMoskva

Xem thêm sửa

Tham khảo sửa

  1. Дмитрий Владимирович Бубрих (1949) Грамматика литературного коми языка [Ngữ pháp tiếng Komi văn học] (bằng tiếng Nga), Ленинград: Изд-во Ленинградского университета

Tiếng Krymchak sửa

Kirin М
Latinh M

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

М (chữ thường м)

  1. Chữ cái thứ 14 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Krymchak.
    АДАМADAMNGƯỜI

Xem thêm sửa

Tiếng Kumyk sửa

Kirin М
Latinh M
Ả Rập م‎

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

М (chữ thường м)

  1. Chữ cái thứ 17 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Kumyk.
    МингMNghìn

Xem thêm sửa

Tham khảo sửa

  1. Бамматов З. З (1960) Русско-Кумыкского Словаря (bằng tiếng Nga), Москва

Tiếng Kurmanji sửa

Kirin М
Latinh M
Ả Rập م
Yezidi 𐺡
Armenia Մ (M)

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

М (chữ thường м)

  1. Chữ cái thứ 17 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Kurmanji.
    МезопотамыаMezopotamyaLưỡng Hà

Xem thêm sửa

Tiếng Kurd sửa

Kirin М
Latinh M
Ả Rập م
Yezidi 𐺡
Armenia Մ

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

М (chữ thường м)

  1. Chữ cái thứ 17 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Kurd tại Liên Xô (Armenia) năm 1946.
    МоскоMoskoMoskva

Xem thêm sửa

Tham khảo sửa

  1. Michael Goddard (2007) English-Kurdish Kurdish-English Sorani dictionary (bằng tiếng Anh), London: Simon Wallenberg Press
  2. Һʼ. Щнди (1974) Әлифба, ấn bản 3000 экз, Ереван: Луйс

Tiếng Kyrgyz sửa

Kirin М
Latinh M
Ả Rập م

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

М (chữ thường м)

  1. Chữ cái thứ 14 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Kyrgyz.
    МонголияMongoliyaMông Cổ

Xem thêm sửa

Tham khảo sửa

  1. Karl A. Krippes (1998) Kyrgyz: Kyrgyz-English/English-Kyrgyz dictionary: Glossary of Terms (bằng tiếng Anh), New York: Hippocrene Books, →ISBN

Tiếng Ladino sửa

Hebrew מ‎ ם
Latinh M
Kirin М

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

М (chữ thường м)

  1. Chữ cái Kirin М (M) dạng viết hoa ghi lại tiếng Ladino.
    МулудMuludlễ Mawlid

Tiếng Lak sửa

 
Wikipedia tiếng Lak có bài viết về:
Kirin М
Latinh M
Ả Rập م
Gruzia

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

М (chữ thường м)

  1. Chữ cái thứ 20 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Lak.
    МамакъMamak'Mamak

Xem thêm sửa

Tham khảo sửa

  1. Саид Магомедович Хайдаков (1962) Лакско-русский словарь, tr. 188

Tiếng Lezgi sửa

 
Wikipedia tiếng Lezgi có bài viết về:
Kirin М
Latinh M
Ả Rập م

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

М (chữ thường м)

  1. Chữ cái thứ 19 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Lezgi.
    МолдоваMoldovaMoldova

Xem thêm sửa

Tham khảo sửa

  1. Лезги чlални литература (2007) Онлайн переводчик и словарь лезгинского языка

Tiếng Macedoni sửa

 
Wikipedia tiếng Macedoni có bài viết về:

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

М (chữ thường м)

  1. Chữ cái thứ 16 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Macedoni.
    МакедонијаMakedonijaBắc Macedonia

Xem thêm sửa

Tham khảo sửa

  1. Judith Wermuth (1997) Hippocrene concise Macedonian-English, English-Macedonian dictionary, New York: Hippocrene Books, →ISBN

Tiếng Mansi sửa

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

М (chữ thường м)

  1. Chữ cái thứ 18 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Mansi.
    Ма̄MāXứ sở

Xem thêm sửa

Tham khảo sửa

  1. К.В. Афанасьева, С.А. Собянина (2012), Школьный мансийско-русский (орфографический) словарь, М (bằng tiếng Nga), Ханты-Мансийск: РИО ИРО

Tiếng Mari sửa

 
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

М (chữ thường м)

  1. Chữ cái thứ 14 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Mari Đông.
    МарийMarijngười Mari
  2. Chữ cái thứ 15 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Mari Tây.

Xem thêm sửa

Tham khảo sửa

  1. Mari-English Dictionary[1], University of Vienna, 2022

Tiếng Mator sửa

Chữ cái sửa

М

  1. Chữ cái Kirin М (M) dạng viết hoa ghi lại tiếng Mator đã tuyệt chủng.
    МындиMyndiCây cung

Đồng nghĩa sửa

  • Chữ in thường м

Tham khảo sửa

  1. Eugen Helimski (1997) Die Matorische Sprache: Wörterbuch – Grundzüge der Grammatik – Sprachgeschichte (bằng tiếng Đức), Szeged

Tiếng Moksha sửa

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

М (chữ thường м)

  1. Chữ cái thứ 14 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Moksha.
    МаксаMaksaGan

Xem thêm sửa

Tham khảo sửa

  1. Имяреков А. К. (1953) Мокшанско-русский словарь [Từ điển tiếng Moksha-Nga] (bằng tiếng Nga), Саранск: Мордовское книжное издательство

Tiếng Mông Cổ sửa

Kirin М
Mông Cổ (m)
Latinh M

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

М (chữ thường м)

  1. Chữ cái thứ 14 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Mông Cổ.
    МөрөнMörönthành phố Mörön

Xem thêm sửa

Tham khảo sửa

  1. Ferdinand Lessing (1960) Mongolian-English dictionary [Từ điển tiếng Mông Cổ-Anh] (bằng tiếng Anh), Berkeley: University of California Press

Tiếng Mông Cổ Khamnigan sửa

Chữ cái sửa

М

  1. Chữ cái Kirin М (M) ở dạng viết hoa ghi lại tiếng Mông Cổ Khamnigan.
    МонголMongolMông Cổ

Đồng nghĩa sửa

  • Chữ in thường м

Tham khảo sửa

  1. D. G. Damdinov, E. V. Sundueva (2015) ХАМНИГАНСКО-РУССКИЙ СЛОВАРЬ (Từ điển Khamnigan-Nga) (bằng tiếng Nga), Irkutsk

Tiếng Nam Altai sửa

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

М (chữ thường м)

  1. Chữ cái thứ 15 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Nam Altai.
    МоолMoolMông Cổ

Xem thêm sửa

Tiếng Nam Yukaghir sửa

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

М (chữ thường м)

  1. Chữ cái thứ 19 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Nam Yukaghir.
    МалҕалоойMalğalooySố 6

Xem thêm sửa

Tham khảo sửa

  1. P. E. Prokopyeva (2013) Русско-Югагирский Разговорник (лесной диалект) [Sổ tay tiếng Nga - Yukaghir (phương ngữ Rừng)] (bằng tiếng Nga), Yakutsk

Tiếng Nanai sửa

Kirin М
Latinh M

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

М (chữ thường м)

  1. Chữ cái thứ 15 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Nanai.
    МангаMangaCứng

Xem thêm sửa

Tham khảo sửa

  1. Киле А. С. (1999) Нанайско-русский тематический словарь (духовная культура), Хабаровск

Tiếng Negidal sửa

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

М (chữ thường м)

  1. Chữ cái thứ 16 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Negidal.
    Ме̄ӈганMēŋganNghìn

Xem thêm sửa

Tham khảo sửa

  1. Schmidt (Šmits) Paul (1923) The language of the Negidals, Riga: Acta Universitatis Latviensis

Tiếng Nenets lãnh nguyên sửa

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

М (chữ thường м)

  1. Chữ cái thứ 14 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Nenets lãnh nguyên.
    Мардасьardasʹ°Phá vỡ

Xem thêm sửa

Tiếng Nenets rừng sửa

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

М (chữ thường м)

  1. Chữ cái thứ 14 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Nenets rừng.
    МаʼтMăhtSố 6

Xem thêm sửa

Tiếng Nga sửa

 
Wikipedia tiếng Nga có bài viết về:

Chuyển tự sửa

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

М (chữ thường м)

  1. Chữ cái thứ 14 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Nga
    МоскваMoskvaMoskva

Xem thêm sửa

Cách viết khác sửa

Từ viết tắt sửa

  1. Viết tắt của метро́
  2. Viết tắt của мужска́я
  3. Viết tắt của Москва́

Tham khảo sửa

  1. K.M. Alikanov, V.V. Ivanov, J.A. Malkhanova (2002) Từ điển Nga-Việt, Tập I, Nhà xuất bản Thế giới, tr. 427

Tiếng Nganasan sửa

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

М (chữ thường м)

  1. Chữ cái thứ 16 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Nganasan.
    МәнуTrứng

Xem thêm sửa

Tiếng Nivkh sửa

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

М (chữ thường м)

  1. Chữ cái thứ 20 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Nivkh.
    МамӻатьMamꜧ̇ațBà lão

Xem thêm sửa

Tiếng Nogai sửa

Kirin М
Latinh M

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

М (chữ thường м)

  1. Chữ cái thứ 16 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Nogai.
    МиллиардMilliardTỉ

Xem thêm sửa

Tham khảo sửa

  1. С. А. Калмыкова (1972) Вопросы совершенствования алфавитов тюркских языков СССР: Алфавит ногайского языка, Наука, tr. 118–125

Tiếng Omok sửa

Chữ cái sửa

М

  1. Chữ cái Kirin М (M) dạng viết hoa ghi lại tiếng Omok đã tuyệt chủng.
    МелуръMjelurNgực,

Đồng nghĩa sửa

  • Chữ in thường м

Tiếng Oroch sửa

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

М (chữ thường м)

  1. Chữ cái thứ 14 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Oroch.
    МиӈгаMiŋgaNghìn

Xem thêm sửa

Tham khảo sửa

  1. Владимир Клавдиевич Арсеньев (2008) Русско-орочский словарь: материалы по языку и традиционной культуре удэгейцев, Филологический факультет Санкт-Петербургского гос. университета, →ISBN

Tiếng Orok sửa

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

М (chữ thường м)

  1. Chữ cái thứ 15 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Orok.
    МиӈгаMiŋgaNghìn

Xem thêm sửa

Tiếng Ossetia sửa

Kirin М
Latinh M
Gruzia (m)

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

М (chữ thường м)

  1. Chữ cái thứ 19 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Ossetia.
    МӕскуыMæskuyMoskva

Xem thêm sửa

Tham khảo sửa

  1. В. И. Абаев (1973) Историко-этимологический словарь осетинского языка, Том II, Филологический факультет Санкт-Петербургского гос. университета, tr. 60

Tiếng Rumani sửa

 
Wikipedia tiếng Rumani có bài viết về:
Latinh M
Kirin М

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

М (chữ thường м)

  1. Chữ cái thứ 14 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Rumani.
    МосковаMoscovaMoskva

Xem thêm sửa

Tiếng Rusyn sửa

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

М (chữ thường м)

  1. Chữ cái thứ 19 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Rusyn.
    МадярьскоMadjarʹskoHungary

Xem thêm sửa

Tham khảo sửa

  1. Ігор Керча (2007) Словник русинсько-руськый, tập 1, tr. 487

Tiếng Sami Kildin sửa

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

М (chữ thường м)

  1. Chữ cái thứ 25 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Sami Kildin.
    Ма̄ййтMājjtSữa

Xem thêm sửa

Tham khảo sửa

  1. Антонова А. А., Афанасьева Н. Е., Глухов Б. А., Куруч Р. Д., Мечкина Е. И., Яковлев Л. Д. (1985) Саамско-русский словарь: 8000 слов / Под редакцией Р. Д. Куруч. Са̄мь-рӯшш соагкнэһкь: 8000 са̄ннӭ, М.: Русский язык

Tiếng Serbia-Croatia sửa

 
Wikipedia Serbian có bài viết về:
Kirin М
Latinh M

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

М (chữ thường м)

  1. Chữ cái thứ 15 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Serbia-Croatia.
    МађарскаMađarskaHungary

Xem thêm sửa

Tham khảo sửa

  1. Louis Cahen (1920) Serbian-English and English-Serbian pocket dictionary, London: Kegan Paul, Trench, Trubner

Tiếng Shor sửa

Kirin М
Latinh M

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

М (chữ thường м)

  1. Chữ cái thứ 16 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Shor.
    МалтаMaltaRìu

Xem thêm sửa

Tiếng Slav Đông cổ sửa

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

М (chữ thường м)

  1. Chữ Kirin cổ мꙑслитє (myslite) viết hoa.
    МѣньскъMěnĭskŭMinsk

Xem thêm sửa

Tiếng Slav Giáo hội cổ sửa

 
Wikipedia tiếng Slav Giáo hội cổ có bài viết về:

Chữ cái sửa

М (M) (chữ thường м)

  1. Chữ Kirin cổ мꙑслитє (myslite) viết hoa.
    МоскꙑMoskyMoskva

Xem thêm sửa

Tiếng Soyot sửa

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

М (chữ thường м)

  1. Chữ cái thứ 18 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin ghi tiếng Soyot.
    МаъшыынаMaşıınaMáy móc

Xem thêm sửa

Tham khảo sửa

  1. В. И. Рассадин (2002) Сойотско-Бурятско-Русский словарь, Улан-Удэ, tr. 97

Tiếng Tabasaran sửa

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

М (chữ thường м)

  1. Chữ cái thứ 20 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Tabasaran.
    МархьMarxMưa

Xem thêm sửa

Tham khảo sửa

  1. Анатолий Генко (2005) Табасаранско-русский словарь (bằng tiếng Nga), М.: Academia, →ISBN

Tiếng Tajik sửa

Kirin М
Ả Rập م
Latinh M

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

М (chữ thường м)

  1. Chữ cái thứ 17 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Tajik.
    МавлудаMavludaGiáng sinh

Xem thêm sửa

Tham khảo sửa

  1. Jon Jilani (2009) Tajik-English/English-Tajik practical dictionary (bằng tiếng Anh), New York: Hippocrene Books, →ISBN

Tiếng Talysh sửa

Latinh M
Kirin М
Ả Rập م‎

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

М (chữ thường м)

  1. Chữ cái thứ 17 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Talysh tại Nga.
    МосквәMoskvəMoskva

Xem thêm sửa

Tiếng Tat-Do Thái sửa

Latinh M
Kirin М
Hebrew מ‎ (m‎) ם (m)

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

М (chữ thường м)

  1. Chữ cái thứ 16 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Tat-Do Thái.
    Мердמאירד‎ (merd‎)Người

Xem thêm sửa

Tiếng Tatar sửa

 
Wikipedia tiếng Tatar có bài viết về:
Kirin М
Ả Rập م‎‎ (م‎‎)
Latinh M

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

М (chữ thường м)

  1. Chữ cái thứ 17 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Tatar.
    МәскәүMäskäwMoskva

Xem thêm sửa

Tham khảo sửa

  1. Sergey Shakhmayev (1994) Tatar-English/English-Tatar dictionary (bằng tiếng Anh), New York: Hippocrene Books, →ISBN

Tiếng Tatar Crưm sửa

Kirin М
Ả Rập م
Latinh M

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

М (chữ thường м)

  1. Chữ cái thứ 16 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Tatar Crưm.
    МерихMerihSao Hỏa

Xem thêm sửa

Tiếng Tatar Siberia sửa

Kirin М
Latinh M

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

М (chữ thường м)

  1. Chữ cái thứ 17 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Tatar Siberia.
    МайMayTháng Năm

Xem thêm sửa

Tiếng Taz sửa

Chữ cái sửa

М (chữ thường м)

  1. Chữ cái thứ 14 ở dạng viết hoa ghi lại phương ngữ Taz của tiếng Quan Thoại được Kirin hóa theo tiếng Nga chuẩn.
    ИСИМАYIXIMACÁ HỒI VÂN

Xem thêm sửa

Tiếng Tích Bá sửa

Cảnh báo: Tên hiển thị “<span class="Mong">М</span>” ghi đè tên hiển thị “<span class="Cyrl">М</span>” bên trên.

Mãn Châu
Kirin М

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

М (chữ thường м)

  1. Chữ cái thứ 17 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Tích Bá.
    МукуᠮᡠᡣᡠNước

Xem thêm sửa

Tiếng Tofa sửa

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

М (chữ thường м)

  1. Chữ cái thứ 18 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Tofa.
    МалMalĐộng vật

Xem thêm sửa

Tham khảo sửa

  1. Рассадин В. И. (1995) Тофаларско-русский. Русско-тофаларский словарь, Иркутск

Tiếng Tsakhur sửa

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

М (chữ thường м)

  1. Chữ cái thứ 22 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Tsakhur tại Nga.
    МыкӏанMɨḳanLạnh

Xem thêm sửa

  1. S. Starostin (1998-2003) North Caucasian family: Lezgian group (20 lists, 1 proto-list)

Tiếng Turk Khorasan sửa

Kirin М
Ả Rập م
Latinh M

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

М (chữ thường м)

  1. Chữ cái thứ 19 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Turk Khorasan tại tỉnh Kaluga, Nga.
    МинкMiŋkNghìn

Xem thêm sửa

Tiếng Turkmen sửa

Kirin М
Ả Rập م
Latinh M

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

М (chữ thường м)

  1. Chữ cái thứ 15 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Turkmen.
    МарыMarythành phố Mary

Xem thêm sửa

Tham khảo sửa

  1. Awde, N & Dirks, W, William Dirks, A. Amandurdyev (2005) Turkmen: Turkmen-English, English-Turkmen Dictionary & Phrasebook (bằng tiếng Anh), New York: Hippocrene Books, →ISBN, tr. 45

Tiếng Tuva sửa

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

М (chữ thường м)

  1. Chữ cái thứ 15 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Tuva.
    Мөңгүн-ТайгаMöñgün-Taygahuyện Mongun-Tayginsky

Xem thêm sửa

Tham khảo sửa

  1. Harrison, K. David and Gregory D.S Anderson with Alexander Ondar (2006-2020) Tuvan Talking Dictionary

Tiếng Ubykh sửa

Kirin М
Latinh M

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

М (chữ thường м)

  1. Chữ cái thứ 52 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Ubykh.
    МыҫаакьаMəśaakʲʼahọc sinh

Xem thêm sửa

Tiếng Udi sửa

Kirin М
Latinh M
Armenia Մ
Gruzia

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

М (chữ thường м)

  1. Chữ cái thứ 24 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Udi.
    МамушӏакӏMumuš:aḳCây Hoa tím

Xem thêm sửa

Tham khảo sửa

  1. Ворошил Левонович Гукасян (1977), “М”, Удинско-азербайджанско-русский словарь (bằng tiếng Nga), Баку, tr. 169

Tiếng Udihe sửa

Kirin М
Latinh M

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

М (chữ thường м)

  1. Chữ cái thứ 17 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Udihe.
    МиӈгаMiŋgaNghìn

Xem thêm sửa

Tham khảo sửa

  1. М. Д. Симонов, В. Т. Кялундзюга (1998) Словарь удэгейского языка (хорский диалект). Препринт (bằng tiếng Nga)

Tiếng Udmurt sửa

 
Wikipedia Udmurt có bài viết về:

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

М (chữ thường м)

  1. Chữ cái thứ 17 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Udmurt.
    МускоMuskoMoskva

Xem thêm sửa

Tiếng Ukraina sửa

 
Wikipedia tiếng Ukraina có bài viết về:

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

М (chữ thường м)

  1. Chữ cái thứ 17 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Ukraina.
    МоскваMoskvaMoskva

Xem thêm sửa

Tham khảo sửa

  1. I. K. Bilodid (biên tập viên) (1970–1980), Словник української мови: в 11 т., М, Kyiv: Naukova Dumka
  2. М tại Словник.ua

Tiếng Ulch sửa

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

М (chữ thường м)

  1. Chữ cái thứ 15 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Ulch.
    МиӈгаMiŋgaNghìn

Xem thêm sửa

Tiếng Urum sửa

Kirin М
Latinh M

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

М (chữ thường м)

  1. Chữ cái thứ 16 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Urum.
    МаллайMallayTrán

Xem thêm sửa

Tiếng Uzbek sửa

 
Wikipedia tiếng Uzbek có bài viết về:
Latinh M
Kirin М
Ả Rập م

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

М (chữ thường м)

  1. Chữ cái thứ 14 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Uzbek.
    МисрMisrAi Cập

Xem thêm sửa

Tham khảo sửa

  1. Kamran M. Khakimov (1994) Uzbek-English, English-Uzbek dictionary, New York: Hippocrene Books

Tiếng Veps sửa

Latinh M
Kirin М

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

М (chữ thường м)

  1. Chữ cái thứ 15 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Veps.
    МолдовMoldovMoldova

Xem thêm sửa

Tiếng Vot sửa

Kirin М
Latinh M

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

М (chữ thường м)

  1. Chữ cái thứ 13 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Vot.
    МууттаMuuttaThay đổi

Xem thêm sửa

Tiếng Wakhi sửa

Kirin М
Ả Rập م
Latinh M

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

М (chữ thường м)

  1. Chữ cái thứ 14 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Wakhi.
    МаксMaksRuồi

Xem thêm sửa

Tham khảo sửa

  1. 言語情報学拠点 > 研究目的別コーパス > ワヒー語(Wakhi)

Tiếng Yaghnob sửa

Kirin М
Latinh M

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

М (chữ thường м)

  1. Chữ cái thứ 18 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Yaghnob.
    МактабMaktabTrường học

Xem thêm sửa

Tham khảo sửa

  1. М. С. Андреев, Е. М. Пещерева (1957) Ягнобские тексты с приложением ягнобско-русского словаря, Москва – Ленинград, tr. 283

Tiếng Yakut sửa

 
Wikipedia tiếng Yakut có bài viết về:
Kirin М
Latinh M

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

М (chữ thường м)

  1. Chữ cái thứ 17 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Yakut.
    МирнэйMirneythị xã Mirny

Xem thêm sửa

Tham khảo sửa

  1. Christopher A. Straughn (2006) Sakha-English dictionary, tr. 28

Tiếng Yugh sửa

Chữ cái sửa

М

  1. Chữ cái Kirin М (M) dạng viết hoa ghi lại tiếng Yugh.
    ҚИМKIMPHỤ NỮ

Đồng nghĩa sửa

  • Chữ in thường м

Tham khảo sửa

  1. Yeniseian family: Yeniseian group (5 lists, 1 proto-list)