gỗ
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɣoʔo˧˥ | ɣo˧˩˨ | ɣo˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɣo̰˩˧ | ɣo˧˩ | ɣo̰˨˨ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửagỗ
- Phần rắn nằm dưới vỏ của thân và cành một số cây, dùng làm vật liệu xây dựng, nguyên liệu làm giấy, v.v...
- Đốn gỗ.
- Gỗ lim.
- Nhà gỗ năm gian.
- Tốt gỗ hơn tốt nước sơn (tục ngữ).
Tham khảo
sửa- "gỗ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)