Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɣoʔo˧˥ɣo˧˩˨ɣo˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɣo̰˩˧ɣo˧˩ɣo̰˨˨

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

gỗ

  1. Phần rắn nằm dưới vỏ của thâncành một số cây, dùng làm vật liệu xây dựng, nguyên liệu làm giấy, v.v...
    Đốn gỗ.
    Gỗ lim.
    Nhà gỗ năm gian.
    Tốt gỗ hơn tốt nước sơn (tục ngữ).

Tham khảo sửa