Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɨk˧˥ɨ̰k˩˧ɨk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɨk˩˩ɨ̰k˩˧

Phiên âm Hán–Việt sửa

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

ức

  1. Phần ngực, ngayxương mỏ ác của người.
  2. Ngực của chim thú nói chung.
    Bắn trúng ức con chim.

Số từ sửa

ức

  1. (Cũ, id.) Số đếm bằng mười vạn.

Động từ sửa

ức

  1. Tức tối lắm đành phải nén chịu, không làm gì được.
    Ức tận cổ mà đành chịu bó tay.
    Oan ức.
    Uất ức.

Dịch sửa

Tham khảo sửa