Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɨk˧˥ɨ̰k˩˧ɨk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɨk˩˩ɨ̰k˩˧

Phiên âm Hán–Việt sửa

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

ức

  1. Phần ngực, ngayxương mỏ ác của người.
  2. Ngực của chim thú nói chung.
    Bắn trúng ức con chim.

Số từ sửa

ức

  1. (Cũ, id.) Số đếm bằng mười vạn.

Động từ sửa

ức

  1. Tức tối lắm đành phải nén chịu, không làm gì được.
    Ức tận cổ mà đành chịu bó tay.
    Oan ức.
    Uất ức.

Dịch sửa

Tham khảo sửa

Tiếng Kháng sửa

Từ nguyên sửa

Từ Lỗi Lua trong Mô_đun:etymology tại dòng 58: attempt to call method 'getCanonicalName3' (a nil value)..

Danh từ sửa

Lỗi Lua trong Mô_đun:utilities/data tại dòng 4: attempt to call field 'list_to_set' (a nil value).

  1. ngực, .

Tham khảo sửa

  • Nguyễn Văn Huy (1975). "Về nhóm Kháng ở bản Quảng Lâm". Ủy ban khoa học xã hội Việt Nam: Viện dân tộc học. Về vấn đề xác định thành phần các dân tộc thiểu số ở miền bắc Việt Nam. Hà Nội: Nhà xuất bản khoa học xã hội. tr. 429–443.
  • Tạ Quang Tùng (2021). "A Phonology and Lexicon of Khang in Vietnam". Journal of the Southeast Asian Linguistics Society. 14 (2). hdl:10524/52487. →ISSN.