tháng Hai
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰaːŋ˧˥ haːj˧˧ | tʰa̰ːŋ˩˧ haːj˧˥ | tʰaːŋ˧˥ haːj˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰaːŋ˩˩ haːj˧˥ | tʰa̰ːŋ˩˧ haːj˧˥˧ |
Danh từ riêng
sửatháng hai, tháng Hai
- Tháng thứ hai trong năm; trong dương lịch, năm thường có 28 ngày, nhưng vào năm nhuận thì có 29 ngày.