béo
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓɛw˧˥ | ɓɛ̰w˩˧ | ɓɛw˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓɛw˩˩ | ɓɛ̰w˩˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
sửaTính từ
sửabéo
- (Động vật học) Có nhiều mỡ; trái với gầy.
- Béo như con cun cút.
- Vỗ lợn cho béo.
- Có tính chất của mỡ, của dầu thực vật.
- Chất béo.
- Beo béo. (ý mức độ ít)
- (Thức ăn) Có nhiều chất béo.
- Món xào béo quá.
- (Kng.) . (Đất) có nhiều màu mỡ.
- Đất béo.
- (Kng.; kết hợp hạn chế) Có tác dụng nuôi béo.
- Chỉ béo bọn con buôn.
Dịch
sửa- Có nhiều mỡ; trái với gầy.
- Có tính chất của mỡ, của dầu thực vật.
- Có nhiều màu mỡ.
- Có tác dụng nuôi béo.
Xem thêm
sửaTham khảo
sửa- "béo", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)