Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓɛw˧˥ɓɛ̰w˩˧ɓɛw˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓɛw˩˩ɓɛ̰w˩˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Tính từ

sửa

béo

  1. (Động vật học) Có nhiều mỡ; trái với gầy.
    Béo như con cun cút.
    Vỗ lợn cho béo.
  2. tính chất của mỡ, của dầu thực vật.
    Chất béo.
    Beo béo. (ý mức độ ít)
  3. (Thức ăn) Có nhiều chất béo.
    Món xào béo quá.
  4. (Kng.) . (Đất) có nhiều màu mỡ.
    Đất béo.
  5. (Kng.; kết hợp hạn chế) Có tác dụng nuôi béo.
    Chỉ béo bọn con buôn.

Dịch

sửa
Có nhiều mỡ; trái với gầy.
Có tính chất của mỡ, của dầu thực vật.
Có nhiều màu mỡ.
Có tác dụng nuôi béo.

Xem thêm

sửa

Tham khảo

sửa