dại
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaChữ Nôm
Từ tương tự
Danh từ
Tính từ
sửadại
- Mắc bệnh dại.
- Chó dại.
- Chưa đủ trí khôn; Chưa biết suy xét phán đoán.
- Trẻ dại.
- Cháu còn dại lắm
- Thiếu suy nghĩ chín chắn, làm những việc không khôn ngoan.
- Anh nghe nó là dại.
- Người khôn đón trước rào sau, để cho người dại biết đâu mà dò. (cd),.
- Lớn đầu mà dại. (tục ngữ)
- Tê, khó cử động.
- Ngồi lâu, chân dại đi
- Vụng về.
- Nét vẽ còn dại
- Không được linh hoạt.
- Mắt dại đi
- Nói cây mọc hoang.
- Cây dại thì lấy về làm gì.
Tham khảo
sửa- "dại", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)