đừng
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗɨ̤ŋ˨˩ | ɗɨŋ˧˧ | ɗɨŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗɨŋ˧˧ |
Chữ Nôm sửa
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự sửa
Danh từ sửa
đừng
Tính từ sửa
đừng
- Trgt. Không nên, chớ.
- Anh em đừng nghĩ tết tôi nghèo (Trần Tế Xương)
Động từ sửa
đừng
- Đừng lại; Thời.
- Cây muốn lặng, gió chẳng đừng.
- Việc tuy khó, nhưng chẳng đừng được.
- Chẳng làm.
- Không đừng được sự may mặc cho vợ con (Nguyên Hồng)
Dịch sửa
Tham khảo sửa
- "đừng". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)