Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗɨ̤ŋ˨˩ɗɨŋ˧˧ɗɨŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗɨŋ˧˧

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

đừng

  1. (Đph) Cái thang.
    Đặt cái đừng lên tường.

Tính từ sửa

đừng

  1. Trgt. Không nên, chớ.
    Anh em đừng nghĩ tết tôi nghèo (Trần Tế Xương)

Động từ sửa

đừng

  1. Đừng lại; Thời.
    Cây muốn lặng, gió chẳng đừng.
    Việc tuy khó, nhưng chẳng đừng được.
  2. Chẳng làm.
    Không đừng được sự may mặc cho vợ con (Nguyên Hồng)

Dịch sửa

Tham khảo sửa