Phụ lục:Phiên âm của tiếng Nga
Bảng dưới đây trình bày việc phiên âm từ các chữ cái tiếng Nga sang chữ cái Latinh, được dùng trong Wiktionary.
Cách phiên âm này không thể hiện sắc thái. Ngoài ra, trọng âm chỉ được nhấn mạnh bằng dấu sắc (như rússkij jazýk). Nếu từ bắt đầu với chữ hoa và trọng âm ở trên chữ này, thì dấu sắc bị bỏ sót.
Chữ | Phiên âm | Phát âm (IPA) | Nhận xét |
---|---|---|---|
Аа | a | /a/ | câm hơn nếu không có trọng âm |
Бб | b | /b/ | /bʲ/ nếu mềm |
Вв | v | /v/ | /vʲ/ nếu mềm |
Гг | g | /g/ | |
Дд | d | /d/ | /dʲ/ nếu mềm |
Ее | e (sau phụ âm) je (khác) |
/ʲe/ (sau phụ âm) /je/ (khác) |
như /ɪ/ hơn nếu không có trọng âm |
Ёё | o (sau phụ âm xuýt) jo (khác) |
/ʲo/ (sau phụ âm) /jo/ (khác) |
luôn luôn có trọng âm |
Жж | ž | /ʒ/ | /ʓ/ nếu đôi |
Зз | z | /z/ | /zʲ/ nếu mềm |
Ии | i | /i/ (sau phụ âm) /ʲi/ (khác) |
/ɨ/ sau ш và ц |
Йй | j | /j/ | |
Кк | k | /k/ | |
Лл | l | /l/ | /lʲ/ nếu mềm |
Мм | m | /m/ | /mʲ/ nếu mềm |
Нн | n | /n/ | /nʲ/ nếu mềm |
Оо | o | /o/ | câm hơn (như а) nếu không có trọng âm |
Пп | p | /p/ | /pʲ/ nếu mềm |
Рр | r | /r/ | /rʲ/ nếu mềm |
Сс | s | /s/ | /sʲ/ nếu mềm |
Тт | t | /t/ | /tʲ/ nếu mềm |
Уу | u | /u/ | |
Фф | f | /f/ | /fʲ/ nếu mềm |
Хх | h | /x/ | |
Цц | c | /ts/ | |
Чч | č | /tʲʆ/ | |
Шш | š | /ʃ/ | |
Щщ | šč | /ʆ/ | |
Ъъ | — | không | chỉ sự cứng |
Ыы | y | /ɨ/ | |
Ьь | ’ | /ʲ/ | chỉ sự mềm, không phát âm mà cả phiên được sau ш, щ, ж và ч |
Ээ | e | /ɛ/ | |
Юю | ju | /ʲu/ (sau phụ âm) /ju/ (khác) |
|
Яя | ja | /ʲa/ (sau phụ âm) /ja/ (khác) |
câm hơn (như е) nếu không có trọng âm |