Tiếng Việt

sửa
 
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xəwŋ˧˧kʰəwŋ˧˥kʰəwŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xəwŋ˧˥xəwŋ˧˥˧

Chuyển tự

sửa
số từ

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Phó từ

sửa

không

  1. Từ biểu thị sự thiếu mặt, vắng mặt... ý phủ định nói chung.
    không đến.
    Không có lửa thì không thể có khói.
    Rượu ngon không có bạn hiền, không mua không phải không tiền không mua (Nguyễn Khuyến).

Đồng nghĩa

sửa

Dịch

sửa

Thán từ

sửa

không!

  1. Chỉ sự phủ định.

Trái nghĩa

sửa

Dịch

sửa

Tính từ

sửa

không

  1. Trống rỗng.
    Vườn không nhà trống.
    Tay không.

Giới từ

sửa

không

  1. Chỉ sự thiếu, sự vắng mặt.

Trái nghĩa

sửa

Dịch

sửa

Số từ

sửa
Số đếm tiếng Việt
0 1  > 
    Số đếm : không

không

  1. "Số không" nói tắt: số trước một.
    Khi x bằng 4, hàm số bằng không.

Đồng nghĩa

sửa

Dịch

sửa

Danh từ

sửa

không

  1. Điểm đầu của một thang chia độ nhiệt kế (Xem độ không[cần dẫn nguồn]) hoặc thời điểm bắt đầu một ngày.
    Không giờ.
  2. Thời điểm bắt đầu một ngày, đúng nửa đêm, và trùng với 24 giờ ngày hôm trước.
  3. Từ nhà Phật dùng để chỉ chung những cái hư vô.
  4. Từ dùng để ám chỉ bầu trời
    Bay lên không trung.

Trái nghĩa

sửa
từ nhà Phật dùng

Tham khảo

sửa

Tiếng Mường

sửa

Cách phát âm

sửa

Số từ

sửa
Số đếm tiếng Mường
0 1  > 
    Số đếm : không

không

  1. không.

Danh từ

sửa

không

  1. sông.

Tiếng Nguồn

sửa

Phó từ

sửa

không

  1. Không.

Thán từ

sửa

không

  1. Không.

Tiếng Tày

sửa

Cách phát âm

sửa

Danh từ

sửa

không

  1. nơi, chốn.
    Chang cừm bấu chắc không hâư tím
    nửa đêm không biết tìm nơi đâu.
  2. chặng, đoạn.

Tham khảo

sửa
  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[[1][2]] (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên