О
Chữ Kirin sửa
| ||||||||
|
Từ nguyên sửa
Từ chữ Hy Lạp Ο. (Omicron)
Chuyển tự sửa
Mô tả sửa
О (chữ thường о)
Đồng nghĩa sửa
-
Chân phương
-
In nghiêng
-
Viết tay
Tiếng Abaza sửa
Cách phát âm sửa
Chuyển tự sửa
Chữ cái sửa
О (chữ thường о)Cảnh báo: Tên hiển thị “<span class="Latn">О</span>” ghi đè tên hiển thị “<span class="Cyrl">О</span>” bên trên.
- Chữ cái thứ 38 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Abaza.
- Октябрь ― Oktjabrʲ ― Tháng 10
Xem thêm sửa
- (Bảng chữ cái Kirin tiếng Abaza) А а, Б б, В в, Г г, Гв гв, Гъ гъ, Гъв гъв, Гъь гъь, Гь гь, Гӏ гӏ, Гӏв гӏв, Д д, Дж дж, Джв джв, Джь джь, Дз дз, Е е, Ё ё, Ж ж, Жв жв, Жь жь, З з, И и, Й й, К к, Кв кв, Къ къ, Къв къв, Къь къь, Кь кь, Кӏ кӏ, Кӏв кӏв, Кӏь кӏь, Л л, Ль ль, М м, Н н, О о, П п, Пӏ пӏ, Р р, С с, Т т, Тл тл, Тш тш, Тӏ тӏ, У у, Ф ф, Х х, Хв хв, Хъ хъ, Хъв хъв, Хь хь, Хӏ хӏ, Хӏв хӏв, Ц ц, Цӏ цӏ, Ч ч, Чв чв, Чӏ чӏ, Чӏв чӏв, Ш ш, Шв шв, Шӏ шӏ, Щ щ, Ъ ъ, Ы ы, Ь ь, Э э, Ю ю, Я я
Tiếng Abkhaz sửa
Cách phát âm sửa
Chuyển tự sửa
Chữ cái sửa
О (chữ thường о)
- Chữ cái thứ 32 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Abkhaz.
- Ора ― Ora ― Này! (lóng)
Xem thêm sửa
- (Bảng chữ cái Kirin tiếng Abkhaz) А а, Б б, В в, Г г, Гь гь, Гә гә, Ӷ ӷ, Ӷь ӷь, Ӷә ӷә, Д д, Дә дә, Е е, Ж ж, Жь жь, Жә жә, З з, Ӡ ӡ, Ӡә ӡә, И и, К к, Кь кь, Кә кә, Қ қ, Қь қь, Қә қә, Ҟ ҟ, Ҟь ҟь, Ҟә ҟә, Л л, М м, Н н, О о, П п, Ԥ ԥ, Р р, С с, Т т, Тә тә, Ҭ ҭ, Ҭә ҭә, У у, Ф ф, Х х, Хь хь, Хә хә, Ҳ ҳ, Ҳә ҳә, Ц ц, Цә цә, Ҵ ҵ, Ҵә ҵә, Ч ч, Ҷ ҷ, Ҽ ҽ, Ҿ ҿ, Ш ш, Шь шь, Шә шә, Ы ы, Ҩ ҩ, Џ џ, Џь џь, Ь ь, Ә ә
Tiếng Adygea sửa
Cách phát âm sửa
Chuyển tự sửa
Chữ cái sửa
О (chữ thường о)
- Chữ cái thứ 32 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Adygea.
Xem thêm sửa
- (Bảng chữ cái Kirin tiếng Adygea) А а, Б б, В в, Г г, Гу гу, Гъ гъ, Гъу гъу, Д д, Дж дж, Дз дз, Дзу дзу, Е е, Ё ё, Ж ж, Жъ жъ, Жъу жъу, Жь жь, З з, И и, Й й, К к, Ку ку, Къ къ, Къу къу, Кӏ кӏ, Кӏу кӏу, Л л, Лъ лъ, Лӏ лӏ, М м, Н н, О о, П п, Пӏ пӏ, Пӏу пӏу, Р р, С с, Т т, Тӏ тӏ, Тӏу тӏу, У у, Ф ф, Х х, Хъ хъ, Хъу хъу, Хь хь, Ц ц, Цу цу, Цӏ цӏ, Ч ч, Чӏ чӏ, Чъ чъ, Ш ш, Шъ шъ, Шъу шъу, Шӏ шӏ, Шӏу шӏу, Щ щ, Ъ ъ, Ы ы, Ь ь, Э э, Ю ю, Я я, ӏ ӏ, ӏу ӏу
Đại từ sửa
О
Danh từ sửa
О
- Thời tiết.
- Ом изытет ӏае
- Om izytet ӏaye
- Thời tiết xấu quá
Tiếng Alutor sửa
Cách phát âm sửa
Chuyển tự sửa
Chữ cái sửa
О (chữ thường о)
- Chữ cái thứ 22 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Alutor.
- Оммәӄо ― Omməqo ― nhân vật Omməqo trong thần thoại Alutor
Xem thêm sửa
- (Bảng chữ cái Kirin tiếng Alutor) А а, Б б, В в, Вʼ вʼ, Г г, Гʼ гʼ, Ғ ғ, Д д, Е е, Ә ә, Ё ё, Ж ж, З з, И и, Й й, К к, Ӄ ӄ, Л л, М м, Н н, Ӈ ӈ, О о, П п, Р р, С с, Т т, У у, Ф ф, Х х, Ц ц, Ч ч, Ш ш, Щ щ, Ъ ъ, Ы ы, Ь ь, Э э, Ю ю, Я я
Tham khảo sửa
Tiếng Anh Solombala sửa
Chuyển tự sửa
Từ nguyên sửa
Mô tả sửa
О (chữ thường о)
- Chữ cái О dạng viết hoa trong bảng chữ cái tiếng Nga ghi lại tiếng Anh Solombala.
Xem thêm sửa
- (Bảng chữ cái tiếng Nga) бу́ква; А а, Б б, В в, Г г, Д д, Е е, Ё ё, Ж ж, З з, И и, Й й, К к, Л л, М м, Н н, О о, П п, Р р, С с, Т т, У у, Ф ф, Х х, Ц ц, Ч ч, Ш ш, Щ щ, Ъ ъ, Ы ы, Ь ь, Э э, Ю ю, Я я
Thán từ sửa
Tham khảo sửa
- Иван Прушакевич (1867) Соломбала зимою и лѣтомъ, tr. 85
- Василий Верещагин (1849) Очерки Архангельской губернии, Санкт-Петербург: Яков Трей
Tiếng Archi sửa
Cách phát âm sửa
Chuyển tự sửa
Chữ cái sửa
О (chữ thường о)
- Chữ cái thứ 30 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Archi.
- Ос ― Os ― Số 1
Xem thêm sửa
- (Bảng chữ cái Kirin tiếng Archi) А а, Аа аа, Аӏ аӏ, Ааӏ ааӏ, Ы ы, Б б, В в, Г г, Гв гв, Гь гь, Гъ гъ, Гъв гъв, Гъӏ гъӏ, Гъӏв гъӏв, Гӏ гӏ, Д д, Е е, Ее ее, Еӏ еӏ, Ж ж, Жв жв, З з, Зв зв, И и, Ии ии, Иӏ иӏ, Й й, К к, Кк кк, Кв кв, Ккв ккв, Кӏ кӏ, Кӏв кӏв, Къ къ, Къв къв, Ккъ ккъ, Къӏ къӏ, Ккъӏ ккъӏ, Къӏв къӏв, Ккъӏв ккъӏв, Кь кь, Кьв кьв, Л л, Лъ лъ, Ллъ ллъ, Лъв лъв, Ллъв ллъв, Лӏ лӏ, Лӏв лӏв, М м, Н н, О о, Оо оо, Оӏ оӏ, Ооӏ ооӏ, П п, Пп пп, Пӏ пӏ, Р р, С с, Сс сс, Св св, Т т, Тт тт, Тӏ тӏ, Тв тв, У у, Уу уу, Уӏ уӏ, Х х, Хх хх, Хв хв, Ххв ххв, Хӏ хӏ, Хьӏ хьӏ, Ххьӏ ххьӏ, Хьӏв хьӏв, Ххьӏв ххьӏв, Хъ хъ, Хъв хъв, Хъӏ хъӏ, Хъӏв хъӏв, Ц ц, Цв цв, Цӏ цӏ, Ццӏ ццӏ, Ч ч, Чв чв, Чӏ чӏ, Чӏв чӏв, Ш ш, Щ щ, Шв шв, Щв щв, Э э, Ээ ээ, Эӏ эӏ
Tiếng Avar sửa
Cách phát âm sửa
Chuyển tự sửa
Chữ cái sửa
О (chữ thường о)
- Chữ cái thứ 23 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Avar.
- Оц ― Oc ― Con bò
Xem thêm sửa
Tiếng Azerbaijan sửa
Kirin | О |
---|---|
Ả Rập | وْ |
Latinh | O |
Cách phát âm sửa
Chữ cái sửa
О (chữ thường о)
- Chữ cái thứ 19 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Azerbaijan.
- Оqтаы ― Oqtay ― tên riêng nam giới
Xem thêm sửa
- (Bảng chữ cái Kirin tiếng Azerbaijan) А а, Б б, В в, Г г, Ғ ғ, Д д, Е е, Ә ә, Ж ж, З з, И и, Ы ы, Ј ј, К к, Ҝ ҝ, Л л, М м, Н н, О о, Ө ө, П п, Р р, С с, Т т, У у, Ү ү, Ф ф, Х х, Һ һ, Ч ч, Ҹ ҹ, Ш ш
Đại từ sửa
О
Tham khảo sửa
- O tại Obastan.com
Tiếng Bashkir sửa
Kirin | О |
---|---|
Ả Rập | ۇ |
Latinh | O |
Turk cổ | 𐰈 |
Cách phát âm sửa
Chuyển tự sửa
Chữ cái sửa
О (chữ thường о)
- Chữ cái thứ 20 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Bashkir.
- Огайо ― Ogayo ― Ohio
Xem thêm sửa
Tiếng Bắc Altai sửa
Cách phát âm sửa
Chuyển tự sửa
Chữ cái sửa
О (chữ thường о)
- Chữ cái thứ 18 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Bắc Altai.
- Оргак ― Orgak ― Lưỡi hái
Xem thêm sửa
Tiếng Bắc Yukaghir sửa
Cách phát âm sửa
Chuyển tự sửa
Chữ cái sửa
О (chữ thường о)
- Chữ cái thứ 24 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Bắc Yukaghir.
- ЧУО ― ȚUO ― THÉP
Xem thêm sửa
Tiếng Belarus sửa
Cách phát âm sửa
Chuyển tự sửa
Chữ cái sửa
О (chữ thường о)
- Chữ cái thứ 16 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Belarus.
- Осла ― Osla ― Oslo
Xem thêm sửa
Tiếng Bulgari sửa
Cách phát âm sửa
Chuyển tự sửa
Chữ cái sửa
О (chữ thường о)
- Chữ cái thứ 15 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Bulgari.
Xem thêm sửa
- (Bảng chữ cái tiếng Bulgari) А а, Б б, В в, Г г, Д д, Е е, Ж ж, З з, И и (Ѝ ѝ), Й й, К к, Л л, М м, Н н, О о, П п, Р р, С с, Т т, У у, Ф ф, Х х, Ц ц, Ч ч, Ш ш, Щ щ, Ъ ъ, Ь ь, Ю ю, Я я
Thán từ sửa
О
Giới từ sửa
О
Tham khảo sửa
- Constantine Stephanove (1914) Complete Bulgarian-English dictionary (bằng tiếng Anh), Sofia: J. H. Nickoloff, tr. 376
Tiếng Buryat sửa
Cách phát âm sửa
Chuyển tự sửa
Chữ cái sửa
О (chữ thường о)
- Chữ cái thứ 16 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Buryat.
- Ордын Адаг ― Ordyn Adag ― thị trấn Ust-Ordynsky
Xem thêm sửa
Tiếng Chechen sửa
Kirin | О |
---|---|
Ả Rập | وٓ |
Latinh | O |
Cách phát âm sửa
Chữ cái sửa
О (chữ thường о)
- Chữ cái thứ 21 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Chechen.
- Оханан-бутт ― Oxanan-butt ― tháng tư
Xem thêm sửa
- (Bảng chữ cái Kirin tiếng Chechen) А а, Аь аь, Б б, В в, Г г, Гӏ гӏ, Д д, Е е, Ё ё, Ж ж, З з, И и, Й й, К к, Кх кх, Къ къ, Кӏ кӏ, Л л, М м, Н н, О о, Оь оь, П п, Пӏ пӏ, Р р, С с, Т т, Тӏ тӏ, У у, Уь уь, Ф ф, Х х, Хь хь, Хӏ хӏ, Ц ц, Цӏ цӏ, Ч ч, Чӏ чӏ, Ш ш, Щ щ, Ъ ъ, Ы ы, Ь ь, Э э, Ю ю, Юь юь, Я я, Яь яь, Ӏ ӏ
Tham khảo sửa
- Johanna Nichols (2004) Chechen-English and English-Chechen dictionary (bằng tiếng Anh), London & New York: RoutledgeCurzon, tr. 180
Tiếng Chulym sửa
Cách phát âm sửa
Chuyển tự sửa
Chữ cái sửa
О (chữ thường о)
- Chữ cái thứ 21 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Chulym.
- Олар ― Olar ― Họ
Xem thêm sửa
Tiếng Chuvan sửa
Chuyển tự sửa
Chữ cái sửa
О
- Chữ cái Kirin O dạng viết hoa ghi lại tiếng Chuvan đã tuyệt chủng.
- Ондынконда ― Ondynkonda ― Người Yukaghir
Đồng nghĩa sửa
- Chữ in thường о
Tiếng Chuvash sửa
Cách phát âm sửa
Chuyển tự sửa
Chữ cái sửa
О (chữ thường о)
- Chữ cái thứ 18 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Chuvash.
- Огайо ― Ogajo ― Ohio
Xem thêm sửa
- (Bảng chữ cái Kirin tiếng Chuvash) А а, Ӑ ӑ, Б б, В в, Г г, Д д, Е е, Ё ё, Ӗ ӗ, Ж ж, З з, И и, Й й, К к, Л л, М м, Н н, О о, П п, Р р, С с, Ҫ ҫ, Т т, У у, Ӳ ӳ, Ф ф, Х х, Ц ц, Ч ч, Ш ш, Щ щ, Ъ ъ, Ы ы, Ь ь, Э э, Ю ю, Я я
Tham khảo sửa
- Chuvash People's Website (2006) Chuvash-English Dictionary (bằng tiếng Anh)
Tiếng Daur sửa
Kirin | О |
---|---|
Mãn Châu | ᠣ |
Latinh | O |
Cách phát âm sửa
Chữ cái sửa
О (chữ thường о)
- Chữ cái thứ 16 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Daur.
- Огв ― Ogw ― Não
Xem thêm sửa
Tiếng Digan sửa
Cách phát âm sửa
Chữ cái sửa
О (chữ thường о)
- Chữ cái thứ 18 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin phương ngữ Kaldarári.
- Ов ― Ov ― Ông ta
- Chữ cái thứ 17 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin phương ngữ Ruska Roma.
Xem thêm sửa
- (Bảng chữ cái Kirin phương ngữ Kaldarári) А а, Б б, В в, Г г, Ғ ғ, Д д, Е е, Ё ё, Ж ж, З з, И и, Й й, К к, Кх кх, Л л, М м, Н н, О о, П п, Пх пх, Р р, Рр рр, С с, Т т, Тх тх, У у, Ф ф, Х х, Ц ц, Ч ч, Ш ш, Ы ы, Ь ь, Э э, Ю ю, Я я
- (Bảng chữ cái Kirin phương ngữ Ruska Roma) А а, Б б, В в, Г г, Ґ ґ, Д д, Е е, Ё ё, Ж ж, З з, И и, Й й, К к, Л л, М м, Н н, О о, П п, Р р, С с, Т т, У у, Ф ф, Х х, Ц ц, Ч ч, Ш ш, Ы ы, Ь ь, Э э, Ю ю, Я я
Tham khảo sửa
- Everson, Michael (October 7, 2001) Romani
- Цыганско-русский словарь [Từ điển Digan-Nga] (bằng tiếng Nga), Moscow, 1938
- Courthiade, Marcel (2009) Morri angluni rromane ćhibǎqi evroputni lavustik, Budapest: FővárosiOnkormányzat Cigány Ház--Romano Kher, →ISBN
- Yūsuke Sumi (2018), o, ニューエクスプレス ロマ(ジプシー)語 (bằng tiếng Nhật), Tokyo: Hakusuisha, →ISBN
Tiếng Dolgan sửa
Cách phát âm sửa
Chuyển tự sửa
Chữ cái sửa
О (chữ thường о)
- Chữ cái thứ 20 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Dolgan.
- Ол ― Ol ― Đó
Xem thêm sửa
Tiếng Dukha sửa
Chuyển tự sửa
Chữ cái sửa
О
- Chữ cái Kirin О dạng viết hoa ghi lại tiếng Dukha.
- Орәк ― Orǝk ― Đường
Đồng nghĩa sửa
- Chữ in thường о
Tham khảo sửa
- Tiếng Dukha trên Cơ sở dữ liệu các ngôn ngữ Turk.
Tiếng Duy Ngô Nhĩ sửa
Kirin | О |
---|---|
Ả Rập | ئو (o) |
Latinh | O |
Cách phát âm sửa
Chữ cái sửa
О (chữ thường о)
- Chữ cái thứ 20 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Duy Ngô Nhĩ.
- КРОДИЙӘ ― KRODIYE ― CROATIA
Xem thêm sửa
- (Bảng chữ cái Kirin tiếng Duy Ngô Nhĩ) А а, Ә ә, Б б, В в, Г г, Ғ ғ, Д д, Е е, Ж ж, Җ җ, З з, И и, Й й, К к, Қ қ, Л л, М м, Н н, Ң ң, О о, Ө ө, П п, Р р, С с, Т т, У у, Ү ү, Ф ф, Х х, Һ һ, Ч ч, Ш ш, Э э, Ю ю, Я я
Tham khảo sửa
- 菅原純 (2009) 現代ウイグル語小辞典 (bằng tiếng Nhật), アジア・アフリカ言語文化研究所, tr. 261
Tiếng Đông Can sửa
Kirin | О |
---|---|
Latinh | O |
Chuyển tự sửa
Cách phát âm sửa
Chữ cái sửa
О (chữ thường о)
- Chữ cái thứ 19 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Đông Can.
- ЧОЩЯН ― ČOXI͡AN ― TRIỀU TIÊN
Xem thêm sửa
Tiếng Erzya sửa
Cách phát âm sửa
Chuyển tự sửa
Chữ cái sửa
О (chữ thường о)
- Chữ cái thứ 16 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Erzya.
- Ош ― Oš ― Thị trấn
Xem thêm sửa
Tiếng Even sửa
Cách phát âm sửa
Chuyển tự sửa
Chữ cái sửa
О (chữ thường о)
- Chữ cái thứ 17 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Even.
- Ока̄т ― Ọkāt ― Sông
Xem thêm sửa
- (Bảng chữ cái Kirin tiếng Even) А а, Б б, В в, Г г, Д д, Е е, Ё ё, Ж ж, З з, И и, Й й, К к, Л л, М м, Н н, Ӈ ӈ, О о, Ө ө, Ӫ ӫ, П п, Р р, С с, Т т, У у, Ф ф, Х х, Ц ц, Ч ч, Ш ш, Щ щ, Ъ ъ, Ы ы, Ь ь, Э э, Ю ю, Я я
Tham khảo sửa
- Письменные языки мира: Языки Российской Федерации, tập 2, ấn bản 1000 экз, М.: Academia, 2003, →ISBN, tr. 667–697
Tiếng Evenk sửa
Kirin | О |
---|---|
Mông Cổ | ᠤ |
Latinh | Ō |
Cách phát âm sửa
Chữ cái sửa
О (chữ thường о)
- Chữ cái thứ 17 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Evenk.
- Окин ― Okin ― Khi
Xem thêm sửa
- (Bảng chữ cái Kirin tiếng Evenk) А а, Б б, В в, Г г, Д д, Е е, Ё ё, Ж ж, З з, И и, Й й, К к, Л л, М м, Н н, Ӈ ӈ, О о, П п, Р р, С с, Т т, У у, Ф ф, Х х, Ц ц, Ч ч, Ш ш, Щ щ, Ъ ъ, Ы ы, Ь ь, Э э, Ю ю, Я я
Tham khảo sửa
Tiếng Gagauz sửa
Cách phát âm sửa
Chuyển tự sửa
Chữ cái sửa
О (chữ thường о)
Xem thêm sửa
- (Bảng chữ cái Kirin tiếng Gagauz) А а, Ä ä, Б б, В в, Г г, Д д, Е е, Ё ё, Ж ж, Ӂ ӂ, З з, И и, Й й, К к, Л л, М м, Н н, О о, Ӧ ӧ, П п, Р р, С с, Т т, У у, Ӱ ӱ, Ф ф, Х х, Ц ц, Ч ч, Ш ш, Щ щ, Ъ ъ, Ы ы, Ь ь, Э э, Ю ю, Я я
Tham khảo sửa
- Renato B. Figueiredo (2017) FREELANG Gagauz-English-Gagauz online dictionary (bằng tiếng Anh)
- Каранфил, Гюллю (2016), Актуализация традиционной культуры гагаузов как путь к самохранению, Türkologiya (bằng tiếng Nga), issue 4, tr. 75
Tiếng Ingush sửa
Kirin | О |
---|---|
Ả Rập | و |
Latinh | O |
Chuyển tự sửa
Cách phát âm sửa
Chữ cái sửa
О (chữ thường о)
- Chữ cái thứ 21 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Ingush.
- Ори бутт ― Ori butt ― Tháng mười
Xem thêm sửa
Tiếng Kabardia sửa
Cách phát âm sửa
Chuyển tự sửa
Chữ cái sửa
О (chữ thường о)
- Chữ cái thứ 32 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Kabardia.
- ФО ― FOO ― MẬT
Xem thêm sửa
- (Bảng chữ cái Kirin tiếng Kabardia) А а, Э э, Б б, В в, Г г, Гу гу, Гъ гъ, Гъу гъу, Д д, Дж дж, Дз дз, Е е, Ё ё, Ж ж, Жь жь, З з, И и, Й й, К к, Ку ку, Кӏ кӏ, Кӏу кӏу, Къ къ, Къу къу, Кхъ кхъ, Кхъу кхъу, Л л, Лъ лъ, Лӏ лӏ, М м, Н н, О о, П п, Пӏ пӏ, Р р, С с, Т т, Тӏ тӏ, У у, Ф ф, Фӏ фӏ, Х х, Ху ху, Хь хь, Хъ хъ, Хъу хъу, Ц ц, Цӏ цӏ, Ч ч, Ш ш, Щ щ, Щӏ щӏ, Ъ ъ, Ы ы, Ь ь, Ю ю, Я я, ӏ ӏ, ӏу ӏу
Tham khảo sửa
- Louis Loewe (1854) A dictionary of the Circassian language, George Bell
Tiếng Kalmyk sửa
Kirin | О |
---|---|
Mông Cổ | ᡆ |
Latinh | O |
Cách phát âm sửa
Chữ cái sửa
О (chữ thường о)
- Chữ cái thứ 20 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Kalmyk.
- Орн ― Orn ― Xứ sở
Xem thêm sửa
- (Bảng chữ cái Kirin tiếng Kalmyk) А а, Ә ә, Б б, В в, Г г, Һ һ, Д д, Е е, Ё ё, Ж ж, Җ җ, З з, И и, Й й, К к, Л л, М м, Н н, Ң ң, О о, Ө ө, П п, Р р, С с, Т т, У у, Ү ү, Ф ф, Х х, Ц ц, Ч ч, Ш ш, Щ щ, Ъ ъ, Ы ы, Ь ь, Э э, Ю ю, Я я
Tham khảo sửa
- Arash Bormanshinov, George Zagadinow (1963) Kalmyk-English Dictionary (bằng tiếng Anh), tr. 211
Tiếng Kamassia sửa
Chuyển tự sửa
Chữ cái sửa
О
- Chữ cái Kirin О dạng viết hoa ghi lại tiếng Kamassia đã tuyệt chủng.
- НО ― NO ― NGƯỜI TATAR
Đồng nghĩa sửa
- Chữ in thường о
Tham khảo sửa
- Kai Donners (1944) Kamassiches Wörterbuch nebst Sprachproblem und Hauptzügen der Grammatik, Helsinki
Tiếng Karakalpak sửa
Kirin | О |
---|---|
Ả Rập | و |
Latinh | O |
Cách phát âm sửa
Chữ cái sửa
О (chữ thường о)
- Chữ cái thứ 20 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Karakalpak.
- Ол ― Ol ― Nó
Xem thêm sửa
Tiếng Kazakh sửa
Kirin | О |
---|---|
Ả Rập | و |
Latinh | O |
Cách phát âm sửa
Chữ cái sửa
О (chữ thường о)
- Chữ cái thứ 20 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Kazakh.
- Орал ― Oral ― thành phố Oral
Thán từ sửa
О
Xem thêm sửa
Tiếng Ket sửa
Kirin | О |
---|---|
Latinh | O |
Cách phát âm sửa
Chữ cái sửa
О (chữ thường о)
- Chữ cái thứ 19 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Ket.
- Огдэ ― Ɔgdɛ ― Tai
Xem thêm sửa
- (Bảng chữ cái Kirin tiếng Ket) А а, Б б, В в, Г г, Ӷ ӷ, Д д, Е е, Ё ё, Ж ж, З з, И и, Й й, К к, Ӄ ӄ, Л л, М м, Н н, Ӈ ӈ, О о, Ө ө, П п, Р р, С с, Т т, У у, Ф ф, Х х, Ц ц, Ч ч, Ш ш, Щ щ, Ъ ъ, Ә ә, Ы ы, Ь ь, ’, Э э, Ю ю, Я я
Tham khảo sửa
- Kotorova, Elizaveta & Andrey Nefedov (eds.) (2015) Comprehensive Ket Dictionary / Большой словарь кетского языка (2 vols), Munich: Lincom Europa
Tiếng Khakas sửa
Kirin | О |
---|---|
Latinh | O |
Cách phát âm sửa
Chữ cái sửa
О (chữ thường о)
- Chữ cái thứ 19 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Khakas.
- Он ― On ― Số 10
Xem thêm sửa
- (Bảng chữ cái Kirin tiếng Khakas) А а, Б б, В в, Г г, Ғ ғ, Д д, Е е, Ё ё, Ж ж, З з, И и, Й й, І і, К к, Л л, М м, Н н, Ң ң, О о, Ӧ ӧ, П п, Р р, С с, Т т, У у, Ӱ ӱ, Ф ф, Х х, Ц ц, Ч ч, Ӌ ӌ, Ш ш, Щ щ, Ъ ъ, Ы ы, Ь ь, Э э, Ю ю, Я я
Thán từ sửa
О
Tham khảo sửa
- Marc Marti (2021) Khakas-English Dictionary
Tiếng Khvarshi sửa
Cách phát âm sửa
Chuyển tự sửa
Chữ cái sửa
О (chữ thường о)
- Chữ cái thứ 23 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Khvarshi.
- ЛЪО ― ΛO ― NƯỚC
Xem thêm sửa
Tiếng Koibal sửa
Chuyển tự sửa
Chữ cái sửa
О
- Chữ cái Kirin О dạng viết hoa ghi lại phương ngữ Koibal đã tuyệt chủng.
- Ода ― Oda ― Bàn tay
Đồng nghĩa sửa
- Chữ in thường о
Tham khảo sửa
- Tamás, Janurik (2021) Kojbál szótár: a publikált szójegyzékek egyesített szótára (bằng tiếng Anh), Székesfehérvár: Budenz Alkotóház
Tiếng Komi-Zyrian sửa
Cách phát âm sửa
Chuyển tự sửa
Chữ cái sửa
О (chữ thường о)
- Chữ cái thứ 19 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Komi-Zyrian.
- Омӧль ― Omölʹ ― Thần Omölʹ trong thần thoại Komi
Xem thêm sửa
- (Bảng chữ cái Kirin tiếng Komi-Zyrian) А а, Б б, В в, Г г, Д д, Дж дж, Дз дз, Е е, Ё ё, Ж ж, З з, И и, І і, Й й, К к, Л л, М м, Н н, О о, Ӧ ӧ, П п, Р р, С с, Т т, Тш тш, У у, Ф ф, Х х, Ц ц, Ч ч, Ш ш, Щ щ, Ъ ъ, Ы ы, Ь ь, Э э, Ю ю, Я я
Tham khảo sửa
- Дмитрий Владимирович Бубрих (1949) Грамматика литературного коми языка [Ngữ pháp tiếng Komi văn học] (bằng tiếng Nga), Ленинград: Изд-во Ленинградского университета
Tiếng Krymchak sửa
Kirin | О |
---|---|
Latinh | O |
Cách phát âm sửa
Chữ cái sửa
О (chữ thường о)
- Chữ cái thứ 17 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Krymchak.
- Орун ― Orun ― Địa điểm
Xem thêm sửa
Tiếng Kumyk sửa
Kirin | О |
---|---|
Latinh | O |
Ả Rập | ۆ |
Cách phát âm sửa
- IPA: [o]
Chữ cái sửa
О (chữ thường о)
- Chữ cái thứ 20 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Kumyk.
- Ол ― Ol ― ông ta, cô ấy, nó...
Xem thêm sửa
- (Bảng chữ cái Kirin tiếng Kumyk) А а, Б б, В в, Г г, Гъ гъ, Гь гь, Д д, Е е, Ё ё, Ж ж, З з, И и, Й й, К к, Къ къ, Л л, М м, Н н, Нг нг, О о, Оь оь, П п, Р р, С с, Т т, У у, Уь уь, Ф ф, Х х, Ц ц, Ч ч, Ш ш, Щ щ, Ъ ъ, Ы ы, Ь ь, Э э, Ю ю, Я я
Tham khảo sửa
- Бамматов З. З (1960) Русско-Кумыкского Словаря (bằng tiếng Nga), Москва, tr. 514
Tiếng Kurd sửa
Kirin | О |
---|---|
Latinh | O |
Ả Rập | ۆ |
Yezidi | 𐺥 |
Cách phát âm sửa
Chữ cái sửa
О (chữ thường о)
- Chữ cái thứ 19 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Kurd tại Liên Xô (Armenia) năm 1946.
- ТО ― TO ― MÀY
Xem thêm sửa
- (Bảng chữ cái Kirin tiếng Kurd tại Liên Xô) А а, Б б, В в, Г г, Г' г', Д д, Е е, Ә ә, Ә' ә', Ж ж, З з, И и, Й й, К к, К' к', Л л, М м, Н н, О о, Ӧ ӧ, П п, П' п', Р р, Р' р', С с, Т т, Т' т', У у, Ф ф, Х х, Һ һ, Һ' һ', Ч ч, Ч' ч', Ш ш, Щ щ, Ь ь, Э э, Ԛ ԛ, Ԝ ԝ
Tham khảo sửa
Tiếng Kyrgyz sửa
Kirin | О |
---|---|
Latinh | O |
Ả Rập | و |
Chuyển tự sửa
Cách phát âm sửa
Chữ cái sửa
О (chữ thường о)
- Chữ cái thứ 17 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Kyrgyz.
- Ош ― Oş ― thành phố Osh
Xem thêm sửa
- (Bảng chữ cái Kirin tiếng Kyrgyz) А а, Б б, В в, Г г, Д д, Е е, Ё ё, Ж ж, З з, И и, Й й, К к, Л л, М м, Н н, Ң ң, О о, Ө ө, П п, Р р, С с, Т т, У у, Ү ү, Ф ф, Х х, Ц ц, Ч ч, Ш ш, Щ щ, Ъ ъ, Ы ы, Ь ь, Э э, Ю ю, Я я
Tham khảo sửa
Tiếng Lak sửa
Kirin | О |
---|---|
Latinh | O |
Ả Rập | اٶ |
Gruzia | ო |
Chuyển tự sửa
Cách phát âm sửa
Chữ cái sửa
О (chữ thường о)
- Chữ cái thứ 22 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Lak.
- Оь ― Oˤ ― Máu
Xem thêm sửa
Tiếng Macedoni sửa
Chuyển tự sửa
Cách phát âm sửa
Chữ cái sửa
О (chữ thường о)
- Chữ cái thứ 19 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Macedoni.
- Об ― Ob ― sông Obi
Xem thêm sửa
- (Bảng chữ cái Kirin tiếng Macedoni) А а, Б б, В в, Г г, Д д, Ѓ ѓ, Е е, Ж ж, З з, Ѕ ѕ, И и, Ј ј, К к, Л л, Љ љ, М м, Н н, Њ њ, О о, П п, Р р, С с, Т т, Ќ ќ, У у, Ф ф, Х х, Ц ц, Ч ч, Џ џ, Ш ш
Thán từ sửa
О
Tham khảo sửa
Tiếng Mator sửa
Chuyển tự sửa
Chữ cái sửa
О
- Chữ cái Kirin О dạng viết hoa ghi lại tiếng Mator đã tuyệt chủng.
- ТОА ― TOA ― HỒ
Đồng nghĩa sửa
- Chữ in thường o
Tham khảo sửa
- Eugen Helimski (1997) Die Matorische Sprache: Wörterbuch – Grundzüge der Grammatik – Sprachgeschichte (bằng tiếng Đức), Szeged, tr. 326
Tiếng Moksha sửa
Chuyển tự sửa
Cách phát âm sửa
Chữ cái sửa
О (chữ thường о)
- Chữ cái thứ 16 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Moksha.
- Ош ― Oš ― Thành phố
Xem thêm sửa
- (Bảng chữ cái Kirin tiếng Moksha) А а, Б б, В в, Г г, Д д, Е е, Ё ё, Ж ж, З з, И и, Й й, К к, Л л, М м, Н н, О о, П п, Р р, С с, Т т, У у, Ф ф, Х х, Ц ц, Ч ч, Ш ш, Щ щ, Ъ ъ, Ы ы, Ь ь, Э э, Ю ю, Я я
Tham khảo sửa
- Имяреков А. К. (1953) Мокшанско-русский словарь [Từ điển tiếng Moksha-Nga] (bằng tiếng Nga), Саранск: Мордовское книжное издательство
Tiếng Mông Cổ sửa
Cảnh báo: Tên hiển thị “<span class="Cyrl">О</span>” ghi đè tên hiển thị “<span class="Latn">О</span>” bên trên.
Kirin | О |
---|---|
Mông Cổ | ᠣ (o) |
Latinh | O |
Chuyển tự sửa
Cách phát âm sửa
Chữ cái sửa
О (chữ thường о)Cảnh báo: Tên hiển thị “<span class="Latn">О</span>” ghi đè tên hiển thị “<span class="Cyrl">О</span>” bên trên.
- Chữ cái thứ 16 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Mông Cổ.
- Орш ― Orsh ― Thu nhập
Xem thêm sửa
- (Bảng chữ cái Kirin tiếng Mông Cổ) үсэг; А а, Б б, В в, Г г, Д д, Е е, Ё ё, Ж ж, З з, И и, Й й, К к, Л л, М м, Н н, О о, Ө ө, П п, Р р, С с, Т т, У у, Ү ү, Ф ф, Х х, Ц ц, Ч ч, Ш ш, Щ щ, Ъ ъ, Ы ы, Ь ь, Э э, Ю ю, Я я
Danh từ sửa
О
Tham khảo sửa
- Ferdinand Lessing (1960) Mongolian-English dictionary [Từ điển tiếng Mông Cổ-Anh] (bằng tiếng Anh), Berkeley: University of California Press, tr. 598
Tiếng Mông Cổ Khamnigan sửa
Chuyển tự sửa
Chữ cái sửa
О
- Chữ cái Kirin О ở dạng viết hoa ghi lại tiếng Mông Cổ Khamnigan.
- ДОЛОО ― DOLOO ― SỐ 7
Đồng nghĩa sửa
- Chữ in thường о
Tiếng Nam Altai sửa
Cách phát âm sửa
Chuyển tự sửa
Chữ cái sửa
О (chữ thường о)
- Chữ cái thứ 18 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Nam Altai
- Ой ― Oy ― Ý kiến
Xem thêm sửa
Tiếng Nam Yukaghir sửa
Cách phát âm sửa
Chuyển tự sửa
Chữ cái sửa
О (chữ thường о)
- Chữ cái thứ 23 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Nam Yukaghir
- Одул ― Odul ― Yukaghir
Xem thêm sửa
- (Bảng chữ cái Kirin tiếng Nam Yukaghir) А а, Б б, В в, Г г, Ҕ ҕ, Д д, Җ җ, Е е, Ә ә, Ё ё, Ж ж, З з, И и, Й й, К к, Қ қ, Л л, Ль ль, М м, Н н, Н ь н ь, Ҥ ҥ, О о, Ө ө, П п, Р р, С с, С ь с ь, Т т, У у, Ф ф, Х х, Ц ц, Ч ч, Ш ш, Щ щ, Ъ ъ, Ы ы, Ь ь, Э э, Ю ю, Я я
Tham khảo sửa
- P. E. Prokopyeva (2013) Русско-Югагирский Разговорник (лесной диалект) [Sổ tay tiếng Nga - Yukaghir (phương ngữ Rừng)] (bằng tiếng Nga), Yakutsk
Tiếng Nanai sửa
Kirin | О |
---|---|
Latinh | O |
Chuyển tự sửa
Cách phát âm sửa
Chữ cái sửa
О (chữ thường о)
- Chữ cái thứ 16 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Nanai.
- Ота ― Ota ― Giày
Xem thêm sửa
- (Bảng chữ cái Kirin tiếng Nanai) А а, Б б, В в, Г г, Д д, Е е, Ё ё, Ж ж, З з, И и, Й й, К к, Л л, М м, Н н, О о, П п, Р р, С с, Т т, У у, Ф ф, Х х, Ц ц, Ч ч, Ш ш, Щ щ, Ъ ъ, Ы ы, Ь ь, Э э, Ю ю, Я я
Tham khảo sửa
- Киле А. С. (1999) Нанайско-русский тематический словарь (духовная культура), Хабаровск
Tiếng Negidal sửa
Chuyển tự sửa
Cách phát âm sửa
Chữ cái sửa
О (chữ thường о)
- Chữ cái thứ 20 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Negidal.
- Ойон ― Ojon ― Hươu thuần hóa
Xem thêm sửa
- (Bảng chữ cái Kirin tiếng Negidal) А а, Б б, В в, Г г, Ғ ғ, Д д, Е е, Ё ё, Ж ж, З з, Ӡ ӡ, И и, Й й, К к, Л л, М м, Н н, Њ њ, Ӈ ӈ, О о, П п, Р р, С с, Т т, У у, Ф ф, Х х, Ц ц, Ч ч, Ш ш, Щ щ, ъ, Ы ы, ь, Э э, Ю ю, Я я
Tham khảo sửa
- Schmidt (Šmits) Paul (1923) The language of the Negidals, Riga: Acta Universitatis Latviensis
Tiếng Nenets rừng sửa
Chuyển tự sửa
Cách phát âm sửa
Chữ cái sửa
О (chữ thường о)
- Chữ cái thứ 17 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Nenets rừng.
- СОБРԐГ ― SƆBREG ― SỐ 5
Xem thêm sửa
Tiếng Nga sửa
Chuyển tự sửa
Chữ Latinh | |
---|---|
LHQ | o |
khoa học | o |
Anh | o |
Đức | o |
Việt | o |
Xem Phụ lục:Phiên âm của tiếng Nga |
Cách phát âm sửa
Chữ cái sửa
О (chữ thường о)
- Chữ cái thứ 16 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Nga
Xem thêm sửa
- (Bảng chữ cái tiếng Nga) бу́ква; А а, Б б, В в, Г г, Д д, Е е, Ё ё, Ж ж, З з, И и, Й й, К к, Л л, М м, Н н, О о, П п, Р р, С с, Т т, У у, Ф ф, Х х, Ц ц, Ч ч, Ш ш, Щ щ, Ъ ъ, Ы ы, Ь ь, Э э, Ю ю, Я я
Thán từ sửa
О
Giới từ sửa
О
Tham khảo sửa
- K.M. Alikanov, V.V. Ivanov, J.A. Malkhanova (2002) Từ điển Nga-Việt, Tập I, Nhà xuất bản Thế giới, tr. 552
Tiếng Nogai sửa
Kirin | О |
---|---|
Latinh | O |
Chuyển tự sửa
Cách phát âm sửa
Chữ cái sửa
О (chữ thường о)
- Chữ cái thứ 18 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Nogai.
- Оьзбек ― Özbek ― người Uzbek
Xem thêm sửa
- (Bảng chữ cái Kirin tiếng Nogai) А а, Аь аь, Б б, В в, Г г, Д д, Е е, Ё ё, Ж ж, З з, И и, Й й, К к, Л л, М м, Н н, Н ъ н ъ, О о, Оь оь, П п, Р р, С с, Т т, У у, Уь уь, Ф ф, Х х, Ц ц, Ч ч, Ш ш, Щ щ, Ъ ъ, Ы ы, Ь ь, Э э, Ю ю, Я я
Tham khảo sửa
- С. А. Калмыкова (1972) Вопросы совершенствования алфавитов тюркских языков СССР: Алфавит ногайского языка, Наука, tr. 118–125
Tiếng Omok sửa
Chuyển tự sửa
Chữ cái sửa
О
- Chữ cái Kirin О dạng viết hoa ghi lại tiếng Omok đã tuyệt chủng.
- Ого́ ― Ohó hoặc Ogó ― Ồ, Òa,...
Đồng nghĩa sửa
- Chữ in thường о
Tiếng Oroch sửa
Chuyển tự sửa
Chữ cái sửa
О (chữ thường о)
- Chữ cái thứ 17 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Oroch.
- Омо̄ ― Omō ― Hồ
Xem thêm sửa
- (Bảng chữ cái Kirin tiếng Oroch) А а, Б б, В в, Г г, Д д, Е е, Ё ё, Ж ж, З з, И и, Й й, К к, Л л, М м, Н н, Ӈ ӈ, О о, П п, Р р, С с, Т т, У у, Ф ф, Х х, Ц ц, Ч ч, Ш ш, Щ щ, Ъ ъ, Ы ы, Ь ь, Э э, Ю ю, Я я
Tham khảo sửa
- Владимир Клавдиевич Арсеньев (2008) Русско-орочский словарь: материалы по языку и традиционной культуре удэгейцев, Филологический факультет Санкт-Петербургского гос. университета, →ISBN
Tiếng Orok sửa
Chuyển tự sửa
Cách phát âm sửa
Chữ cái sửa
О (chữ thường о)
- Chữ cái thứ 19 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Orok.
- Омо̄ ― Omō ― Hồ
Xem thêm sửa
Tiếng Ossetia sửa
Kirin | О |
---|---|
Latinh | O |
Gruzia | ო (o) |
Chuyển tự sửa
Cách phát âm sửa
Chữ cái sửa
О (chữ thường о)
- Chữ cái thứ 21 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Ossetia.
- Огайо ― Ogajo ― Ohio
Xem thêm sửa
- (Bảng chữ cái Kirin tiếng Ossetia) А а, Ӕ ӕ, Б б, В в, Г г, Гъ гъ, Д д, Дж дж, Дз дз, Е е, Ё ё, Ж ж, З з, И и, Й й, К к, Къ къ, Л л, М м, Н н, О о, П п, Пъ пъ, Р р, С с, Т т, Тъ тъ, У у, Ф ф, Х х, Хъ хъ, Ц ц, Цъ цъ, Ч ч, Чъ чъ, Ш ш, Щ щ, Ъ ъ, Ы ы, Ь ь, Э э, Ю ю, Я я
Thán từ sửa
О
Tham khảo sửa
Tiếng Rumani sửa
Kirin | О |
---|---|
Latinh | O |
Chuyển tự sửa
Cách phát âm sửa
Chữ cái sửa
О (chữ thường о)
- Chữ cái thứ 16 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Rumani.
- Оар ― Oar ― làng Oar
Xem thêm sửa
Tiếng Sami Kildin sửa
Chuyển tự sửa
Cách phát âm sửa
Chữ cái sửa
О (chữ thường о)
- Chữ cái thứ 29 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Sami Kildin.
- Олма ― Olma ― Người
Xem thêm sửa
- (Bảng chữ cái Kirin tiếng Sami Kildin) А а, А̄ а̄, Ӓ ӓ, Б б, В в, Г г, Д д, Е е, Е̄ е̄, Ё ё, Ё̄ ё̄, Ж ж, З з, Һ һ, ʼ, И и, Ӣ ӣ, Й й, Ј ј, Ҋ ҋ, К к, Л л, Ӆ ӆ, М м, Ӎ ӎ, Н н, Ӊ ӊ, Ӈ ӈ, О о, О̄ о̄, П п, Р р, Ҏ ҏ, С с, Т т, У у, Ӯ ӯ, Ф ф, Х х, Ц ц, Ч ч, Ш ш, Щ щ, Ъ ъ, Ы ы, Ь ь, Ҍ ҍ, Э э, Э̄ э̄, Ӭ ӭ, Ю ю, Ю̄ ю̄, Я я, Я̄ я̄
Tham khảo sửa
- Антонова А. А., Афанасьева Н. Е., Глухов Б. А., Куруч Р. Д., Мечкина Е. И., Яковлев Л. Д. (1985) Саамско-русский словарь: 8000 слов / Под редакцией Р. Д. Куруч. Са̄мь-рӯшш соагкнэһкь: 8000 са̄ннӭ, М.: Русский язык, tr. 228
Tiếng Serbia-Croatia sửa
Kirin | О |
---|---|
Latinh | O |
Cách phát âm sửa
Chữ cái sửa
О (chữ thường о)
- Chữ cái thứ 18 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Serbia-Croatia.
- Обала Слоноваче ― Obala Slonovače ― Bờ Biển Ngà
Xem thêm sửa
- (Bảng chữ cái Kirin tiếng Serbia-Croatia) А а, Б б, В в, Г г, Д д, Ђ ђ, Е е, Ж ж, З з, И и, Ј ј, К к, Л л, Љ љ, М м, Н н, Њ њ, О о, П п, Р р, С с, Т т, Ћ ћ, У у, Ф ф, Х х, Ц ц, Ч ч, Џ џ, Ш ш
Thán từ sửa
О
Giới từ sửa
О
Tham khảo sửa
Tiếng Shor sửa
Kirin | О |
---|---|
Latinh | O |
Cách phát âm sửa
Chữ cái sửa
О (chữ thường о)
- Chữ cái thứ 19 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Shor.
- Он ― On ― Số 10
Xem thêm sửa
Tiếng Slav Giáo hội cổ sửa
Chữ cái sửa
О (O) (chữ thường о)
- Chữ Kirin cổ онъ (onŭ) viết hoa.
- Овьчѧ ― Ovĭčę ― Con Chiên
Xem thêm sửa
- (Bảng chữ cái Kirin Slav cổ) А а, Б б, В в, Г г, Д д, Е е (Є є), Ж ж, Ѕ ѕ (Ꙃ ꙃ), З з (Ꙁ ꙁ), И и, І і (Ї ї), Ꙉ ꙉ, К к, Л л, М м, Н н, О о, П п, Р р, С с, Т т, Оу оу (Ꙋ ꙋ), Ф ф, Х х, Ѡ ѡ (Ѿ ѿ), Ц ц, Ч ч, Ш ш, Щ щ, Ъ ъ, Ꙑ ꙑ, Ь ь, Ѣ ѣ, Ꙗ ꙗ, Ѥ ѥ, Ю ю, Ѫ ѫ, Ѭ ѭ, Ѧ ѧ (Ꙙ ꙙ), Ѩ ѩ (Ꙝ ꙝ), Ѯ ѯ, Ѱ ѱ, Ѳ ѳ, Ѵ ѵ, Ҁ ҁ
Giới từ sửa
О
Tiếng Soyot sửa
Chuyển tự sửa
Cách phát âm sửa
Chữ cái sửa
О (chữ thường о)Cảnh báo: Tên hiển thị “<span class="Latn">О</span>” ghi đè tên hiển thị “<span class="Cyrs">О</span>” bên trên.
- Chữ cái thứ 21 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin ghi tiếng Soyot.
- Ольтырық ― Olʼtïrïq ― Đảo
Xem thêm sửa
- (Bảng chữ cái Kirin ghi tiếng Soyot) А а, Б б, В в, Г г, Ғ ғ, Д д, Е е, Ё ё, Ж ж, З з, И и, I i, Й й, К к, Қ қ, Һ һ, Л л, М м, Н н, Ң ң, О о, Ө ө, П п, Р р, С с, Т т, У у, Ү ү, Ф ф, Х х, Ц ц, Ч ч, Ӌ ӌ, Ш ш, Щ щ, Ъ ъ, Ы ы, Ь ь, Э э, Ә ә, Ю ю, Я я
Tham khảo sửa
- В. И. Рассадин (2002) Сойотско-Бурятско-Русский словарь, Улан-Удэ, tr. 104
Tiếng Tajik sửa
Kirin | О |
---|---|
Ả Rập | ـا, آ |
Latinh | O |
Chuyển tự sửa
Cách phát âm sửa
Chữ cái sửa
О (chữ thường о)
- Chữ cái thứ 19 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Tajik.
- Олмон ― Olmon ― Đức
Xem thêm sửa
- (Bảng chữ cái Kirin tiếng Tajik) А а, Б б, В в, Г г, Ғ ғ, Д д, Е е, Ё ё, Ж ж, З з, И и, Ӣ ӣ, Й й, К к, Қ қ, Л л, М м, Н н, О о, П п, Р р, С с, Т т, У у, Ӯ ӯ, Ф ф, Х х, Ҳ ҳ, Ч ч, Ҷ ҷ, Ш ш, Ъ ъ, Э э, Ю ю, Я я
Tham khảo sửa
Tiếng Tatar sửa
Kirin | О |
---|---|
Ả Rập | ࢭئۇ |
Latinh | O |
Cách phát âm sửa
Chữ cái sửa
О (chữ thường о)
- Chữ cái thứ 19 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Tatar.
- Огайо ― Oğayo ― Ohio
Xem thêm sửa
- (Bảng chữ cái Kirin tiếng Tatar) А а, Ә ә, Б б, В в, Г г, Д д, Е е, Ё ё, Ж ж, Җ җ, З з, И и, Й й, К к, Л л, М м, Н н, Ң ң, О о, Ө ө, П п, Р р, С с, Т т, У у, Ү ү, Ф ф, Х х, Һ һ, Ц ц, Ч ч, Ш ш, Щ щ, Ъ ъ, Ы ы, Ь ь, Э э, Ю ю, Я я
Tham khảo sửa
Tiếng Tatar Crưm sửa
Chuyển tự sửa
- Chữ Latinh: O hoặc Ö
- Chữ Ả Rập: ﻭ
Cách phát âm sửa
Chữ cái sửa
О (chữ thường о)
- Chữ cái thứ 19 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Tatar Crưm.
- Орта ― Orta ― miền Trung
Xem thêm sửa
Tiếng Tatar Siberia sửa
Chuyển tự sửa
Cách phát âm sửa
Chữ cái sửa
О (chữ thường о)
- Chữ cái thứ 20 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Tatar Siberia.
- ТОРА ― TORA ― THÀNH PHỐ
Xem thêm sửa
Tiếng Taz sửa
Chuyển tự sửa
Chữ cái sửa
О (chữ thường о)
- Chữ cái thứ 16 dạng viết hoa ghi lại phương ngữ Taz của tiếng Quan thoại được Kirin hóa theo tiếng Nga chuẩn.
Xem thêm sửa
Tiếng Tích Bá sửa
Cảnh báo: Tên hiển thị “<span class="Mong">О</span>” ghi đè tên hiển thị “<span class="Latn">О</span>” bên trên.
Chuyển tự sửa
Cách phát âm sửa
Chữ cái sửa
О (chữ thường о)
- Chữ cái thứ 20 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Tích Bá.
Xem thêm sửa
Tiếng Tofa sửa
Chuyển tự sửa
Cách phát âm sửa
Chữ cái sửa
О (cần chuyển tự) (chữ thường о)
- Chữ cái thứ 21 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Tofa.
- Оларың ― Olarıŋ ― Họ, Chúng
Xem thêm sửa
- (Bảng chữ cái Kirin tiếng Tofa) А а, Б б, В в, Г г, Ғ ғ, Д д, Е е, Ә ә, Ё ё, Ж ж, З з, И и, І і, Й й, К к, Қ қ, Л л, М м, Н н, Ң ң, О о, Ө ө, П п, Р р, С с, Т т, У у, Ү ү, Ф ф, Х х Һ һ, Ц ц, Ч ч, Ҷ ҷ, Ш ш, Щ щ, ъ, Ы ы, ь, Э э, Ю ю, Я я
Tham khảo sửa
- Рассадин В. И. (1995) Тофаларско-русский. Русско-тофаларский словарь, Иркутск
Tiếng Turk Khorasan sửa
Kirin | О |
---|---|
Ả Rập | و |
Latinh | O |
Chuyển tự sửa
Cách phát âm sửa
Chữ cái sửa
О (chữ thường о)Cảnh báo: Tên hiển thị “<span class="Latn">О</span>” ghi đè tên hiển thị “<span class="Cyrl">О</span>” bên trên.
- Chữ cái thứ 21 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Turk Khorasan tại tỉnh Kaluga, Nga.
- ДОКЪКЪУЗ ― DOQQUZ ― SỐ 9
Xem thêm sửa
Tiếng Turkmen sửa
Kirin | О |
---|---|
Ả Rập | او, وْ/اوْ |
Latinh | O |
Cách phát âm sửa
Chữ cái sửa
О (chữ thường о)
- Chữ cái thứ 18 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Turkmen.
- Оман ― Oman ― nước Oman
Xem thêm sửa
- (Bảng chữ cái Kirin tiếng Turkmen) А а, Б б, В в, Г г, Д д, Е е, Ё ё, Ж ж, Җ җ, З з, И и, Й й, К к, Л л, М м, Н н, Ң ң, О о, Ө ө, П п, Р р, С с, Т т, У у, Ү ү, Ф ф, Х х, Ц ц, Ч ч, Ш ш, Щ щ, Ъ ъ, Ы ы, Ь ь, Э э, Ә ә, Ю ю, Я я
Đại từ sửa
О
Tham khảo sửa
Tiếng Tuva sửa
Cách phát âm sửa
Chuyển tự sửa
Chữ cái sửa
О (chữ thường о)
- Chữ cái thứ 17 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Tuva.
- Он бир ― On bir ― Số 11
Xem thêm sửa
- (Bảng chữ cái Kirin tiếng Tuva) А а, Б б, В в, Г г, Д д, Е е, Ё ё, Ж ж, З з, И и, Й й, К к, Л л, М м, Н н, Ң ң, О о, Ө ө, П п, Р р, С с, Т т, У у, Ү ү, Ф ф, Х х, Ц ц, Ч ч, Ш ш, Щ щ, Ъ ъ, Ы ы, Ь ь, Э э, Ю ю, Я я
Tham khảo sửa
- Harrison, K. David and Gregory D.S Anderson with Alexander Ondar (2006-2020) Tuvan Talking Dictionary
Tiếng Udihe sửa
Chuyển tự sửa
- Chữ Latinh: O hoặc Ö
Kirin | О |
---|---|
Latinh | O |
Cách phát âm sửa
Chữ cái sửa
О (chữ thường о)
- Chữ cái thứ 21 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Udihe.
- Олоӈко ― Oloŋkö ― Sồi
Xem thêm sửa
- (Bảng chữ cái Kirin tiếng Udihe) А а, ʻА ʻа, Ā ā, Â â, Б б, В в, Г г, Ғ ғ, Д д, Ӡ ӡ, И и, Ӣ ӣ, И ̂ и ̂, Й й, К к, Л л, М м, Н н, Њ њ, Ӈ ӈ, О о, ʻО ʻо, Ō ō, Ô ô, П п, Р р, С с, Т т, У у, Ӯ ӯ, У ̂ ŷ, Ф ф, Х х, Ч ч, Ь ь, Э э, ʻЭ ʻэ, Э ̄ э ̄, Э ̂ э ̂
Tham khảo sửa
- М. Д. Симонов, В. Т. Кялундзюга (1998) Словарь удэгейского языка (хорский диалект). Препринт (bằng tiếng Nga)
Tiếng Udmurt sửa
Cách phát âm sửa
Chuyển tự sửa
Chữ cái sửa
О (chữ thường о)
- Chữ cái thứ 17 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Udmurt.
- Одӥг ― Odïg ― Số 1
Xem thêm sửa
Tiếng Ukraina sửa
Cảnh báo: Tên hiển thị “<span class="Cyrl">О</span>” ghi đè tên hiển thị “<span class="Latn">О</span>” bên trên.
Chuyển tự sửa
Cách phát âm sửa
Chữ cái sửa
О (chữ thường о)Cảnh báo: Tên hiển thị “<span class="Latn">О</span>” ghi đè tên hiển thị “<span class="Cyrl">О</span>” bên trên.
- Chữ cái thứ 19 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Ukraina.
- Одеса ― Odésa ― Odessa
Xem thêm sửa
- (Bảng chữ cái Kirin tiếng Ukraina) А а, Б б, В в, Г г, Ґ ґ, Д д, Е е, Є є, Ж ж, З з, И и, І і, Ї ї, Й й, К к, Л л, М м, Н н, О о, П п, Р р, С с, Т т, У у, Ф ф, Х х, Ц ц, Ч ч, Ш ш, Щ щ, Ь ь, Ю ю, Я я
Giới từ sửa
О
- Vào lúc, lúc.
Tham khảo sửa
- I. K. Bilodid (biên tập viên) (1970–1980), Словник української мови: в 11 т., о, Kyiv: Naukova Dumka
- о tại Kyiv Dictionary
- о tại Словник.ua
Tiếng Ulch sửa
Chuyển tự sửa
Cách phát âm sửa
Chữ cái sửa
О (chữ thường о)
- Chữ cái thứ 19 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Ulch.
- Окто ― Okto ― Thuốc
Xem thêm sửa
Tiếng Urum sửa
Kirin | О |
---|---|
Latinh | O |
Chuyển tự sửa
Cách phát âm sửa
Chữ cái sửa
О (chữ thường о)
- Chữ cái thứ 18 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Urum.
- Он ― On ― Số 10
Xem thêm sửa
Tiếng Uzbek sửa
Kirin | О |
---|---|
Ả Rập | و, ئو, ا |
Latinh | O |
Chuyển tự sửa
Cách phát âm sửa
Chữ cái sửa
О (chữ thường о)
- Chữ cái thứ 16 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Uzbek.
- Озарбайжон ― Ozarbayjon ― Azerbaijan
Xem thêm sửa
- (Bảng chữ cái Kirin tiếng Uzbek) А а, Б б, В в, Г г, Д д, Е е, Ё ё, Ж ж, З з, И и, Й й, К к, Л л, М м, Н н, О о, П п, Р р, С с, Т т, У у, Ф ф, Х х, Ц ц, Ч ч, Ш ш, Ъ ъ, Ь ь, Э э, Ю ю, Я я, Ў ў, Қ қ, Ғ ғ, Ҳ ҳ
Tham khảo sửa
- Kamran M. Khakimov (1994) Uzbek-English, English-Uzbek dictionary, New York: Hippocrene Books, tr. 87
Tiếng Veps sửa
Chuyển tự sửa
Cách phát âm sửa
Chữ cái sửa
О (chữ thường о)
- Chữ cái thứ 17 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Veps.
Xem thêm sửa
Tiếng Vot sửa
Kirin | О |
---|---|
Latinh | O |
Chuyển tự sửa
Cách phát âm sửa
Chữ cái sửa
О (chữ thường о)
- Chữ cái thứ 15 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Vot.
- Оно ― Ono ― Chú bác
Xem thêm sửa
Tiếng Wakhi sửa
Kirin | О |
---|---|
Ả Rập | آ |
Latinh | O |
Chuyển tự sửa
Cách phát âm sửa
Chữ cái sửa
О (chữ thường о)
- Chữ cái thứ 16 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Wakhi.
- Омо ― Omo ― Mong ước
Xem thêm sửa
- (Bảng chữ cái Kirin tiếng Wakhi) А а, Б б, В в, В̌ в̌, Г г, Ғ ғ, Г̌ г̌, Д д, Д̣ д̣, Д̌ д̌, Е е, Ё ё, Ж ж, Ж̣ ж̣, З з, Ҙ ҙ, И и, Й й, К к, Қ қ, Л л, М м, Н н, О о, П п, Р р, С с, Т т, Т̣ т̣, Т̌ т̌, У у, Ф ф, Х х, Х̌ х̌, Ҳ ҳ, Ч ч, Ч̣ ч̣, Ҷ ҷ, Ҷ̣ ҷ̣, Ш ш, Ш̣ ш̣, Щ щ, Ъ ъ, Ы ы, Ә ә, Ь ь, Э э, Ю ю, Я я
Tham khảo sửa
Tiếng Yakut sửa
Chuyển tự sửa
Cách phát âm sửa
Chữ cái sửa
О (chữ thường о)
- Chữ cái thứ 20 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Yakut.
- Орто Халыма ― Orto Khalyma ― thị trấn Srednekolymsk ở Nga
Xem thêm sửa
- (Bảng chữ cái Kirin tiếng Yakut) А а, Б б, В в, Г г, Ҕ ҕ, Д д, Дь дь, Е е, Ё ё, Ж ж, З з, И и, Й й, К к, Л л, М м, Н н, Ҥ ҥ, Нь нь, О о, Ө ө, П п, Р р, С с, Һ һ, Т т, У у, Ү ү, Ф ф, Х х, Ц ц, Ч ч, Ш ш, Щ щ, Ъ ъ, Ы ы, Ь ь, Э э, Ю ю, Я я
Tham khảo sửa
- Christopher A. Straughn (2006) Sakha-English dictionary, tr. 32
Tiếng Yugh sửa
Chuyển tự sửa
Chữ cái sửa
О
- Chữ cái Kirin О dạng viết hoa ghi lại tiếng Yugh.
- Олан ― Olan ― Cái mũi
Đồng nghĩa sửa
- Chữ in thường о