Xem thêm: μ, Ϻ, M, М, μ', μ-

Chữ Hy Lạp sửa

 
Μ U+039C, Μ
GREEK CAPITAL LETTER MU
Λ
[U+039B]
Greek and Coptic Ν
[U+039D]
 
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Chuyển tự sửa

Chữ cái sửa

Μ (chữ thường μ)

  1. Chữ cái mu viết hoa.

Tiếng Albani sửa

Latinh M
Hy Lạp Μ
Ả Rập م‎‎‎
Elbasan 𐔒

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

Μ (chữ thường μ)

  1. (phương ngữ Arvanit) Chữ cái thứ 20 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Hy Lạp tiếng Albani.
    ΜαjιMajitháng Năm

Xem thêm sửa

(Chữ Hy Lạp phương ngữ Arvanit) Α α, Β β, Ƃ ƅ, Γ γ, Γj γj, Δ δ, D d, Ε ε, Ε̱ ε̱, Ζ ζ, Ζ̇ ζ̇, Θ θ, Ι ι, J j, Κ κ, Κ̇ κ̇, Λ λ, ΛΛ λλ, Λ̇ λ̇, Μ μ, Ν ν, Ν̇ ν̇, Ο ο, Π π, Ρ ρ, Ρ̇ ρ̇, Σ σ, Σ̈ σ̈, Τ τ, Ȣ ȣ, Υ υ, Φ φ, Χ χ, Χ̇ χ̇, ΤΣ τσ, ΤΣ̈ τσ̈, , DΣ̈ dσ̈

Tham khảo sửa

  1. Faulmann, Carl (1880) Das Buch der Schrift enthaltend die Schriftzeichen und Alphabete aller Zeiten und aller Völker des Erdkreises (bằng tiếng Đức), tập 1, ấn bản 2nd, Wien: Druck und Verlag der kaiserlich-königlichen Hof- und Staatsdruckerei, tr. 182

Tiếng Ả Rập Síp sửa

Hy Lạp Μ
Latinh M

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

Μ (chữ thường μ)

  1. Chữ cái thứ 12 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Hy Lạp tiếng Ả Rập Síp.
    ΜοεMoeNước

Xem thêm sửa

(Chữ Hy Lạp tiếng Ả Rập Síp) Α α, Β β, Γ γ, (Γ̱ γ̱), Δ δ, Ε ε, Ζ ζ, (Ζ̱ ζ̱), Η η, Θ θ, Ι ι, Κ κ, (Κ͟σ κ͟σ) , Λ λ, Μ μ, Ν ν, Ξ ξ, Ο ο, ΟΥ ου, Π π, (Π̱ π̱), Ρ ρ, Σ σ, (ς), (Σ̱ σ̱), Τ τ, (Τ̱ τ̱), Υ υ, Φ φ, Χ χ, Ψ ψ, (Ψ̱ ψ̱)

Tham khảo sửa

  1. Borg, Alexander (2004) A Comparative Glossary of Cypriot Maronite Arabic (Arabic–English) [Một bảng thuật ngữ so sánh tiếng Ả Rập Maronite Síp (Ả Rập–Anh)] (Handbook of Oriental Studies (Sổ tay Đông phương học); I.70), Leiden và Boston: Brill

Tiếng Aromania sửa

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

Μ (chữ thường μ)

  1. Chữ cái thứ 12 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Hy Lạp tiếng Aromania.
    ΜαλταMaltaMalta

Xem thêm sửa

Tiếng Bactria sửa

Hy Lạp Μ μ
Mani 𐫖

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

Μ (chữ thường μ)

  1. Chữ cái thứ 14 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Hy Lạp tiếng Bactria.
    ΜολοMoloRượu

Xem thêm sửa

Tiếng Bulgar sửa

Chữ cái sửa

Μ (chữ thường μ)

  1. Chữ cái mu ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Hy Lạp tiếng Bulgar.
    ΩΜΟΡΤΑΓOmortagtên nam giới Omortag

Tiếng Elymi sửa

Chữ cái sửa

Μ (chữ thường μ)

  1. Chữ cái Hy Lạp mu ở dạng viết hoa ghi lại tiếng Elymi.
    ΕΜΙEMITA

Tham khảo sửa

  1. Mnamon - Ancient writing systems in the Mediterranean (2008-2023) Elymian - Examples of writing[1]

Tiếng Hy Lạp sửa

 
Wikipedia tiếng Hy Lạp có bài viết về:

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

Μ (chữ thường μ)

  1. Chữ cái thứ 12 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Hy Lạp, gọi là mu.
    ΜάλταMáltaMalta

Xem thêm sửa

Tiếng Hy Lạp Cappadocia sửa

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

Μ (chữ thường μ)

  1. Chữ cái thứ 15 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Hy Lạp ở Cappadocia.
    ΜαρκαόνωMarkaónoĐánh

Xem thêm sửa

Tiếng Hy Lạp cổ sửa

Từ nguyên sửa

Từ tiếng Phoenicia 𐤌‎ (m‎, mēm).

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

Μ (chữ thường μ)

  1. Chữ cái thứ 12 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái tiếng Hy Lạp cổ, gọi là mu.
    ΜαγνησίαMagnēsíāMagnesia

Xem thêm sửa

Tiếng Hy Lạp Pontos sửa

Hy Lạp Μ
Latinh M
Kirin М

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

Μ (chữ thường μ)

  1. Chữ cái thứ 13 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Hy Lạp tiếng Pontos.
    ΜάρτςMártstháng Ba

Xem thêm sửa

Tham khảo sửa

  1. Pontos World (2012), “Μ - μ”, Pontic Greek Dictionary (bằng tiếng Anh)

Tiếng Macedoni cổ đại sửa

Chữ cái sửa

Μ (chữ thường μ)

  1. Chữ cái Hy Lạp mu ở dạng viết hoa ghi lại tiếng Macedoni cổ đại.
    ΔΡΆΜΙΣDRÁMISMỘT LOẠI BÁNH MÌ

Tiếng Phrygia sửa

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

Μ (chữ thường μ)

  1. Chữ cái thứ 12 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Hy Lạp tiếng Phrygia.
    ΜαταρMatarMẹ

Xem thêm sửa

Tiếng Tsakonia sửa

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

Μ (chữ thường μ)

  1. Chữ cái thứ 12 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Hy Lạp tiếng Tsakonia.
    ΜάλιMáliTáo

Xem thêm sửa

Tham khảo sửa

  1. Μ”, Λεξικό τσακώνικης διαλέκτου (bằng tiếng Hy Lạp), 2006