bộ
(Đổi hướng từ Bộ)
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓo̰ʔ˨˩ | ɓo̰˨˨ | ɓo˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓo˨˨ | ɓo̰˨˨ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “bộ”
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửabộ
- Cái biểu hiện ra bên ngoài của một con người qua hình dáng, cử chỉ.
- Làm bộ.
- Ra bộ ta đây.
- Năng lực con người được bộc lộ ra vẻ bên ngoài.
- Bộ nó thì làm ăn gì.
- Mặt đất, đất liền, phân biệt với đường thuỷ, hàng không.
- Đường bộ.
- Tay chân không, chẳng có vũ khí.
- Bắt bộ.
- Đánh bộ với lính.
- Cơ quan trung ương của bộ máy nhà nước lãnh đạo và quản lí một số ngành công tác.
- Bộ ngoại giao.
- Bộ văn hoá.
- Một số cơ quan chỉ huy, lãnh đạo cao cấp.
- Bộ chỉ huy.
- Bộ chính trị.
- Bộ tham mưu.
- Bộ tướng.
- Đoàn bộ.
- Hiệu bộ.
- Tập hợp những vật cùng loại, làm thành một chỉnh thể.
- Bộ quần áo.
- Bộ xương.
- Bộ sư tập.
- Bộ lạc.
- Bộ máy.
- Bộ môn.
- Bộ tộc.
- Đồng bộ.
- Một số bộ phận của máy hay thiết bị có cùng chức năng công dụng nào đó.
- Bộ nhớ.
- Bộ khuếch đại ăng-ten.
- Đơn vị phân loại thực vật trên cấp họ, dưới cấp lớp.
- Bộ hoa hồng.
- Nhóm phân loại chữ Hán dựa trên sự giống nhau về hình thể.
- Tra từ điển theo bộ.
Đồng nghĩa
sửa- nhóm phân loại chữ Hán
Dịch
sửacái biểu hiện ra bên ngoài của một con người
năng lực con người
cơ quan trung ương của bộ máy nhà nước
|
một số cơ quan chỉ huy
tập hợp những vật cùng loại
đơn vị phân loại thực vật
nhóm phân loại chữ Hán
|
Tham khảo
sửa- "bộ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)