Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Donate Now
If this site has been useful to you, please give today.
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
bọ
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Chữ Nôm
1.3
Từ tương tự
1.4
Danh từ
1.4.1
Dịch
1.5
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
ɓɔ̰ʔ
˨˩
ɓɔ̰
˨˨
ɓɔ
˨˩˨
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
ɓɔ
˨˨
ɓɔ̰
˨˨
Chữ Nôm
(
trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm
)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
𦟋
:
bọ
𧌂
:
bọ
蜅
:
phủ
,
bò
,
bọ
𧏳
:
bọ
𧐾
:
bọ
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
bộ
bổ
bô
bõ
bỏ
Bo
bờ
bợ
bố
bồ
bó
bõ
bò
bơ
bở
Danh từ
bọ
Sâu bọ
ở
dạng
trưởng thành
.
Giết
bọ
cho chó.
Giòi
.
Mắm có
bọ
.
(
Địa phương
)
Cha
(chỉ dùng để
xưng gọi
).
Loài
vật
nhỏ như
chuột
,
sinh sản
rất
mau
, thường dùng trong các cuộc
thí nghiệm
.
Dịch
sửa
Tham khảo
sửa
"
bọ
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)
Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm
WinVNKey
, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (
chi tiết
)