Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓɔ̰ʔ˨˩ɓɔ̰˨˨ɓɔ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓɔ˨˨ɓɔ̰˨˨

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa

bọ

  1. Sâu bọdạng trưởng thành.
    Giết bọ cho chó.
  2. Giòi.
    Mắm có bọ.
  3. (Địa phương) Cha (chỉ dùng để xưng gọi).
  4. Loài vật nhỏ như chuột, sinh sản rất mau, thường dùng trong các cuộc thí nghiệm.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa