bọ
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓɔ̰ʔ˨˩ | ɓɔ̰˨˨ | ɓɔ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓɔ˨˨ | ɓɔ̰˨˨ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửabọ
- Sâu bọ ở dạng trưởng thành.
- Giết bọ cho chó.
- Giòi.
- Mắm có bọ.
- (Địa phương) Cha (chỉ dùng để xưng gọi).
- Loài vật nhỏ như chuột, sinh sản rất mau, thường dùng trong các cuộc thí nghiệm.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "bọ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)