Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨa̰ŋ˧˩˧ʨaŋ˧˩˨ʨaŋ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨaŋ˧˩ʨa̰ʔŋ˧˩

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Phó từ

sửa

chẳng

  1. Từ biểu thị ý phủ định như từ "không", nhưng với ý quả quyết hơn.
    Ớt nào là ớt chẳng cay. (ca dao)
  2. Dẫu rằng không.
    Chẳng chua cũng thể là chanh.
    Chẳng ngọt cũng thể cam sành chín cây. (ca dao)
  3. Nếu không.
    Chẳng được ăn cũng lăn lấy vốn. (ca dao)
    Chẳng chê cũng mất lề con gái. (tục ngữ)
  4. Không .
    Chẳng ai giàu ba họ, chẳng ai khó ba đời. (tục ngữ)

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa

Tiếng Mường

sửa

Phó từ

sửa

chẳng

  1. Không, chẳng.