chẳng
Tiếng Việt Sửa đổi
Cách phát âm Sửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨa̰ŋ˧˩˧ | ʨaŋ˧˩˨ | ʨaŋ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨaŋ˧˩ | ʨa̰ʔŋ˧˩ |
Chữ Nôm Sửa đổi
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự Sửa đổi
Phó từ Sửa đổi
chẳng
- Từ biểu thị ý phủ định như từ "không", nhưng với ý quả quyết hơn.
- Ớt nào là ớt chẳng cay. (ca dao)
- Dẫu rằng không.
- Chẳng chua cũng thể là chanh.
- Chẳng ngọt cũng thể cam sành chín cây. (ca dao)
- Nếu không.
- Không có.
- Chẳng ai giàu ba họ, chẳng ai khó ba đời. (tục ngữ)
Dịch Sửa đổi
Tham khảo Sửa đổi
- "chẳng". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Mường Sửa đổi
Phó từ Sửa đổi
chẳng