chỉ huy
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨḭ˧˩˧ hwi˧˧ | ʨi˧˩˨ hwi˧˥ | ʨi˨˩˦ hwi˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨi˧˩ hwi˧˥ | ʨḭʔ˧˩ hwi˧˥˧ |
Danh từ
sửachỉ huy
Động từ
sửachỉ huy
- Điều khiển sự hoạt động của một lực lượng, một tập thể có tổ chức.
- Chỉ huy cuộc hành quân.
- Chỉ huy một đại đội.
- Chỉ huy dàn nhạc giao hưởng.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "chỉ huy", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)