Tiếng Việt

sửa

Từ nguyên

sửa

Âm Hán-Việt của chữ Hán 指揮.

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ʨḭ˧˩˧ hwi˧˧ʨi˧˩˨ hwi˧˥ʨi˨˩˦ hwi˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ʨi˧˩ hwi˧˥ʨḭʔ˧˩ hwi˧˥˧

Danh từ

sửa

chỉ huy

  1. Người được cử làm chỉ huy.

Động từ

sửa

chỉ huy

  1. Điều khiển sự hoạt động của một lực lượng, một tập thểtổ chức.
    Chỉ huy cuộc hành quân.
    Chỉ huy một đại đội.
    Chỉ huy dàn nhạc giao hưởng.

Tham khảo

sửa