ngành
Tiếng ViệtSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ŋa̤jŋ˨˩ | ŋan˧˧ | ŋan˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ŋajŋ˧˧ |
Chữ NômSửa đổi
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tựSửa đổi
Danh từSửa đổi
ngành
- Cành nhỏ.
- Ngành cam.
- Lĩnh vực chuyên môn.
- Ngành giáo dục.
- Ngành y tế.
- Danh từ phân loại sinh vật chỉ những nhóm sinh vật thuộc cùng một giới và gồm nhiều lớp khác nhau.
- Ngành bí tử thuộc giới thực vật gồm hai lớp là đơn tử diệp và song tử diệp.
- Chi phái trong một họ.
- Ngành dưới, ngành trên.
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)