ngành
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaChữ Nôm
Từ tương tự
Danh từ
ngành
- Bộ phận lớn trong một dòng họ.
- ngành trên
- ngành trưởng
- Đơn vị phân loại sinh học, dưới giới, trên lớp.
- ngành thực vật hạt kín
- lớp thú thuộc ngành động vật có xương sống
- Hệ thống cơ quan chuyên môn của nhà nước từ trung ương đến địa phương.
- ngành bưu chính viễn thông
- cơ quan liên ngành
- Lĩnh vực hoạt động về chuyên môn, khoa học, văn hoá, kinh tế.
- ngành công nghiệp
- ngành kinh tế
- ngành dệt may