ngành
Tiếng ViệtSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ŋa̤jŋ˨˩ | ŋan˧˧ | ŋan˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ŋajŋ˧˧ |
Chữ NômSửa đổi
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tựSửa đổi
Danh từSửa đổi
ngành
- Bộ phận lớn trong một dòng họ.
- ngành trên
- ngành trưởng
- Đơn vị phân loại sinh học, dưới giới, trên lớp.
- ngành thực vật hạt kín
- lớp thú thuộc ngành động vật có xương sống
- Hệ thống cơ quan chuyên môn của nhà nước từ trung ương đến địa phương.
- ngành bưu chính viễn thông
- cơ quan liên ngành
- Lĩnh vực hoạt động về chuyên môn, khoa học, văn hoá, kinh tế.
- ngành công nghiệp
- ngành kinh tế
- ngành dệt may
DịchSửa đổi
Danh từ phân loại sinh học
Tham khảoSửa đổi
- Ngành, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam