bu
Xem bü
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓu˧˧ | ɓu˧˥ | ɓu˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓu˧˥ | ɓu˧˥˧ |
Chữ Nôm sửa
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự sửa
Danh từ sửa
bu
- (Địa phương) Mẹ (chỉ dùng để xưng gọi).
- Lồng đan bằng tre nứa, gần giống như cái nơm, thường dùng để nhốt gà vịt.
- Một bu gà.
- (Địa phương) Túi áo.
Đồng nghĩa sửa
- túi áo
Dịch sửa
Tham khảo sửa
- "bu", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Anh sửa
Từ viết tắt sửa
bu
Tiếng Ba Lan sửa
Thán từ sửa
bu, buu, buuu...
- Từ tượng thanh bắt chước tiếng khóc, thường được viết dùng hơn một chữ u.
Tiếng Lojban sửa
Từ tương tự sửa
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
cmavo sửa
bu
- Từ đặt đằng sau từ để biến thành tên của nguyên âm, dấu chấm, dấu phẩy, hay ký tự ngoại ngữ.
Đồng nghĩa sửa
Từ dẫn xuất sửa
Tiếng Mường sửa
Động từ sửa
bu
- Bâu.
Tiếng Na Uy sửa
Danh từ sửa
Xác định | Bất định | |
---|---|---|
Số ít | bu | bua |
Số nhiều | buer | buene |
bu gc
- Chòi, lều nhỏ trên núi.
- å bo i en liten bu oppe på fjellet
- Kho chứa vật dụng hay thực phẩm.
- Bonden hengte kjøttet til tørk i bua.
Từ dẫn xuất sửa
Tham khảo sửa
- "bu", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Pnar sửa
Cách phát âm sửa
- IPA: /bu/
Động từ sửa
bu
- Bú.
Tiếng Thụy Điển sửa
Thán từ sửa
bu
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ sửa
Đại từ sửa
bu
Tiếng Đông Yugur sửa
Đại từ nhân xưng sửa
bu
- tôi.