Tiếng Việt Sửa đổi

Cách phát âm Sửa đổi

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨḭ̈ŋ˧˩˧ tʰḛ˧˩˧ʨïn˧˩˨ tʰe˧˩˨ʨɨn˨˩˦ tʰe˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨïŋ˧˩ tʰe˧˩ʨḭ̈ʔŋ˧˩ tʰḛʔ˧˩

Danh từ Sửa đổi

chỉnh thể

  1. Thể, khối thống nhất, trong đó có đầy đủ các bộ phận nằm trong mối quan hệ chặt chẽ, hữu cơ với nhau.
  2. bộ phận chính.

Dịch Sửa đổi

Tham khảo Sửa đổi

  • Chỉnh thể, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam