Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Quyên góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
phố
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Phiên âm Hán–Việt
1.2.1
Phồn thể
1.3
Chữ Nôm
1.4
Từ tương tự
1.5
Danh từ
1.6
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
fo
˧˥
fo̰
˩˧
fo
˧˥
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
fo
˩˩
fo̰
˩˧
Phiên âm Hán–Việt
Các chữ Hán có phiên âm thành “phố”
堡
:
bửu
,
bảo
,
phố
圃
:
phố
,
bổ
,
dong
鋪
:
phố
,
phổ
,
phô
,
phu
浦
:
phố
,
phổ
舖
:
phố
,
phô
庯
:
phố
圑
:
phố
埔
:
phố
,
bổ
,
bộ
怖
:
phố
,
bố
铺
:
phố
,
phổ
,
phô
蹼
:
phố
,
bốc
,
bộc
,
phốc
,
phác
Phồn thể
鋪
:
phố
,
phô
圃
:
phố
浦
:
phố
,
phổ
怖
:
phố
Chữ Nôm
(
trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm
)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
圃
:
phố
,
bô
,
bò
,
bo
鋪
:
phổ
,
bỏ
,
bổ
,
phố
,
phô
,
pho
浦
:
phổ
,
phố
舖
:
phố
,
phô
,
pho
庯
:
phố
圑
:
phố
埔
:
bổ
,
phố
怖
:
bố
,
phố
铺
:
phổ
,
phố
,
phô
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
phô
phó
pho
phờ
Phó
phò
phơ
phở
Danh từ
phố
Đường
ở
thành phố
hay
thị trấn
,
hai
bên có
nhà cửa
.
Ra
phố
mua hàng.
Lên
phố
.
Hàng-đào.
(
Đph
)
Cửa
hàng
.
Mua thuốc bắc ở
phố
nào?.
Tham khảo
sửa
"
phố
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)
Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm
WinVNKey
, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (
chi tiết
)