bộc lộ
Tiếng Việt Sửa đổi
Cách phát âm Sửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓə̰ʔwk˨˩ lo̰ʔ˨˩ | ɓə̰wk˨˨ lo̰˨˨ | ɓəwk˨˩˨ lo˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓəwk˨˨ lo˨˨ | ɓə̰wk˨˨ lo̰˨˨ |
Động từ Sửa đổi
bộc lộ
- Để lộ rõ ra.
- Mâu thuẫn đã tự bộc lộ.
- Bộc lộ một số nhược điểm.
- Bộc lộ tình cảm.
- (Chm.) . Làm cho lộ rõ, hiện rõ ra.
- Bộc lộ vết thương.
- Nói ra cho biết rõ điều sâu kín riêng.
- Bộc lộ tâm sự.
Dịch Sửa đổi
Tham khảo Sửa đổi
- "bộc lộ". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)