bó
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaChữ Nôm
Từ tương tự
Danh từ
Động từ
sửabó
- Làm cho nhiều vật rời được giữ chặt lại với nhau bằng dây buộc.
- Lúa đã bó xong.
- Bọc chặt.
- Chiếc áo bó sát lấy thân.
- Buộc và cố định chỗ xương bị gãy.
- Bó bột (thạch cao).
- (Kết hợp hạn chế) Bao thành một vành xung quanh.
- Hàng gạch bó hè.
- Thềm nhà bó đá.
- Giữ lại, kìm lại trong phạm vi chật hẹp, không cho tự do hoạt động.
- Cái khó bó cái khôn. (tục ngữ)
- Bó cẳng.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "bó", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)