Tiếng Việt

sửa

Từ nguyên

sửa

Từ tiếng Pháp beurre.

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓəː˧˧ɓəː˧˥ɓəː˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓəː˧˥ɓəː˧˥˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa

  1. Chất béo lấy từ sữa ra.
    Phết vào bánh mì.
  2. Vỏ hộp sữa dùng để đong gạo.
    Chờ gạo chẩn như mong mẹ về (Tú Mỡ)
  3. (Thực vật học) Một loài cây cận nhiệt đới, có tên khoa học là Persea americana.

Phó từ

sửa

  1. Không xúc động; không tha thiết.
    Mọi người cười đùa, anh ấy cứ tỉnh .

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa