Tiếng Việt

sửa

Từ nguyên

sửa

Âm Hán-Việt của chữ Hán 表現.

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓiə̰w˧˩˧ hiə̰ʔn˨˩ɓiəw˧˩˨ hiə̰ŋ˨˨ɓiəw˨˩˦ hiəŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓiəw˧˩ hiən˨˨ɓiəw˧˩ hiə̰n˨˨ɓiə̰ʔw˧˩ hiə̰n˨˨

Danh từ

sửa

biểu hiện

  1. Cái rabên ngoài.
    Coi thường chi tiết là biểu hiện của bệnh sơ lược.
    Biểu hiện của chủ nghĩa cá nhân.

Động từ

sửa

biểu hiện

  1. Hiện hoặc làm hiện ra bên ngoài (nói về cái nội dung trừu tượng bên trong).
    Hành động biểu hiện phẩm chất con người.
    Mâu thuẫn biểu hiện dưới nhiều hình thức.
  2. Làm cho thấy bằng phương tiện nghệ thuật.
    Âm nhạc dùng âm thanh để biểu hiện cuộc sống.
    Phương pháp biểu hiện của văn học.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa