Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
vuʔu˧˥ xi˧˥ju˧˩˨ kʰḭ˩˧ju˨˩˦ kʰi˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
vṵ˩˧ xi˩˩vu˧˩ xi˩˩vṵ˨˨ xḭ˩˧

Danh từ sửa

vũ khí

  1. Phương tiện dùng để sát thươngphá hoại.
    Trang bị bằng vũ khí hiện đại.
  2. Phương tiện để tiến hành đấu tranh.
    Vũ khí tư tưởng.

Dịch sửa

Từ dẫn xuất sửa