vũ khí
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
vuʔu˧˥ xi˧˥ | ju˧˩˨ kʰḭ˩˧ | ju˨˩˦ kʰi˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
vṵ˩˧ xi˩˩ | vu˧˩ xi˩˩ | vṵ˨˨ xḭ˩˧ |
Danh từ
sửavũ khí
- Phương tiện dùng để sát thương và phá hoại.
- Trang bị bằng vũ khí hiện đại.
- Phương tiện để tiến hành đấu tranh.
- Vũ khí tư tưởng.