bại
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓa̰ːʔj˨˩ | ɓa̰ːj˨˨ | ɓaːj˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓaːj˨˨ | ɓa̰ːj˨˨ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “bại”
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaTính từ
sửabại
- Thua.
- Bại cũng không nản, thắng cũng không kiêu (Hồ Chí Minh)
- Bị giảm khả năng cử động.
- Chân bại không đi được.
- Bại nửa mình.
Tham khảo
sửa- "bại", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)