Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰiə̰ʔp˨˩tʰiə̰p˨˨tʰiəp˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰiəp˨˨tʰiə̰p˨˨

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa

thiệp

  1. (Địa phương) Thiếp.
    Thiệp mời.

Tính từ

sửa

thiệp

  1. (Khẩu ngữ) Tỏ ra từng trải, lịch sự trong cách giao thiệp.
    Người rất thiệp.
    Tay thiệp đời.

Tham khảo

sửa