bõ
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓɔʔɔ˧˥ | ɓɔ˧˩˨ | ɓɔ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓɔ̰˩˧ | ɓɔ˧˩ | ɓɔ̰˨˨ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửabõ
- (cũ) Người đầy tớ già.
- Người bõ già của Trần Quốc Toản.
- Người coi sóc nhà thờ Thiên chúa giáo.
- Ông bõ luôn luôn quan tâm đến đời sống của linh mục.
Dịch
sửa- Người đày tớ già
- Tiếng Hà Lan: dienaar de ~ (gđ), huisbediende de ~ (gđ)
- Người coi sóc nhà thờ Thiên chúa giáo
Động từ
sửabõ
- Bù lại; Đáng với.
- Vinh hoa bõ lúc phong trần (Truyện Kiều)
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "bõ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)