trung ương
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨuŋ˧˧ ɨəŋ˧˧ | tʂuŋ˧˥ ɨəŋ˧˥ | tʂuŋ˧˧ ɨəŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʂuŋ˧˥ ɨəŋ˧˥ | tʂuŋ˧˥˧ ɨəŋ˧˥˧ |
Danh từ
sửatrung ương
Tính từ
sửatrung ương
- Thuộc bộ phận quan trọng nhất, có tác dụng chi phối các bộ phận liên quan.
- Thần kinh trung ương.
- Thuộc cấp lãnh đạo cao nhất, chung cho cả nước.
- Cơ quan trung ương.
- Uỷ ban trung ương.
- Ban chấp hành trung ương.
- Thuộc quyền quản lí của cơ quan trung ương.
- Công nghiệp trung ương và công nghiệp địa phương.
Tham khảo
sửa- "trung ương", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)