Tiếng Anh

sửa

Cách phát âm

sửa
  Hoa Kỳ

Danh từ

sửa

suite /ˈswit/

  1. Dãy, bộ.
    suite of rooms — dãy buồng
    suite of furniture — bộ đồ gỗ
  2. Đoàn tuỳ tùng.
  3. (Âm nhạc) Tổ khúc.
  4. (Địa lý,địa chất) Hệ.

Tham khảo

sửa

Tiếng Pháp

sửa

Cách phát âm

sửa

Danh từ

sửa
Số ít Số nhiều
suite
/sɥit/
suites
/sɥit/

suite gc /sɥit/

  1. Đoạn sau, phần tiếp theo.
    Lire la suite de l’article en troisième page — đọc đoạn sau của bài báo ở trang ba
  2. Đoàn đi theo, đoàn tùy tùng.
    Le président et sa suite — ông chủ tịch và đoàn tùy tùng
  3. Loạt, dãy, chuỗi.
    Une suite de victoires — một loạt chiến thắng
    Une suite de chiffres — một dãy số
    Une suite d’anneaux — một chuỗi vòng
  4. Hậu quả.
    Les suites d’une erreur — những hậu quả của một sai lầm
  5. (Y học) Di chứng.
    Les suites d’une maladie — di chứng của một bệnh
  6. Sự tiếp tục (để đạt đến một thành tựu).
    Projet qui n'a pas de suite — dự định không được tiếp tục
  7. Thứ tự, trật tự, hệ thống, sự nhất quán.
    Propos sans suite — những câu nói không có hệ thống
    Suite logique — sự nhất quán lôgic
  8. (Âm nhạc) Tổ khúc.
    Suite pour piano — tổ khúc cho đàn pianô
    à la suite — sau đó
    Trois coups furent tirés à la suite — sau đó bắn ba phát súng
    à la suite de — theo sau
    Se mettre à la suite de son père — đứng theo sau cha+ do
    Resté paralysé à la suite d’une attaque — bại liệt do một cơn bệnh cấp pháp
    article sans suite — (thương nghiệp) mặt hàng không được tiếp tục cung ứng
    avoir de la suite dans les idées — kiên trì ý kiến của mình
    dans la suite — sau đó, sau thời kỳ ấy
    de suite — liên tiếp, liền một lúc
    Manger cinq bananes de suite — ăn năm quả chuối liền+ (thân mật) ngay
    Apportez de suite — đem ngay đến
    donner suite à — tiếp tục cứu xét
    Donner suite au projet — tiếp tục cứu xét dự án+ giải quyết cho
    Donner suite à une demande — giải quyết cho đơn xin
    esprit de suite — óc kiên trì, óc liên tục
    et ainsi de suite — và cứ như thế
    faire suite à — theo sau, tiếp theo sau
    par la suite — về sau
    par suite — do đó
    par suite de — do; vì lẽ, bởi
    suite à votre lettre — tiếp theo thư của ông
    tout de suite — ngay lập tức

Tham khảo

sửa