công tác
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kəwŋ˧˧ taːk˧˥ | kəwŋ˧˥ ta̰ːk˩˧ | kəwŋ˧˧ taːk˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kəwŋ˧˥ taːk˩˩ | kəwŋ˧˥˧ ta̰ːk˩˧ |
Từ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Danh từ
sửacông tác
Động từ
sửacông tác
- Làm công việc của nhà nước, của đoàn thể.
- yên tâm công tác
- công tác tại bệnh viện
- Làm việc tại một nơi khác, xa nơi làm việc thường ngày, trong một thời gian nhất định.
- đi công tác
- chuyến công tác dài ngày
Tham khảo
sửa- Công tác, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam