appearance
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ə.ˈpɪr.ənts/
Hoa Kỳ | [ə.ˈpɪr.ənts] |
Danh từ
sửaappearance /ə.ˈpɪr.ənts/
- Sự xuất hiện, sự hiện ra sự ló ra.
- to make one's first appearance — mới xuất đầu lộ diện, mới ra mặt
- to put in an appearance — có mặt, đến cho có mặt một lát (ở buổi lễ...)
- (Pháp lý) Sự trình diện, sự ra hầu toà.
- Sự xuất bản (sách).
- Diện mạo, dáng điệu, tướng mạo, phong thái.
- a man of good appearance — người có diện mạo tốt
- Bề ngoài, thể diện.
- one should not judge by appearances — không nên xét đoán theo bề ngoài
- to save (keep up) appearances — giữ thể diện
- to all appearance — theo biểu hiện bề ngoài
- to assume (put on) the appearance of innocence — làm ra vẻ ngây thơ
- Ma quỷ.
Tham khảo
sửa- "appearance", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)