radical
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈræ.dɪ.kəl/
Tính từ
sửaradical /ˈræ.dɪ.kəl/
Thành ngữ
sửa- the Radical Party:
Danh từ
sửaradical /ˈræ.dɪ.kəl/
- (Triết học) Nguồn gốc căn bản; nguyên lý cơ bản.
- (Toán học) Căn thức, dấu căn ((cũng) radical sign).
- radical of an algebra — căn của một đại số
- (Hoá học) Gốc.
- (Chính trị) Người cấp tiến, đảng viên đảng Cấp tiến.
- (Ngôn ngữ học) Thán từ.
Tham khảo
sửa- "radical", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ʁa.di.kal/
Tính từ
sửaSố ít | Số nhiều | |
---|---|---|
Giống đực | radical /ʁa.di.kal/ |
radicaux /ʁa.di.kɔ/ |
Giống cái | radicale /ʁa.di.kal/ |
radicales /ʁa.di.kal/ |
radical /ʁa.di.kal/
- (Thực vật học) (thuộc) rễ; từ rễ.
- Feuille radicale — lá mọc từ rễ
- (Ngôn ngữ học) (thuộc) thân từ.
- Voyelle radicale — nguyên âm thân từ
- Căn bản.
- Vice radical — thói xấu căn bản
- Triệt để.
- Changement radical — sự biến đổi triệt để
- (Chính trị) Cấp tiến.
- Député radical — nghị sĩ cấp tiến
- (Toán học) Đẳng phương.
- Axe radical — trục đẳng phương
Danh từ
sửaSố ít | Số nhiều |
---|---|
radical /ʁa.di.kal/ |
radical /ʁa.di.kal/ |
radical gđ /ʁa.di.kal/
- (Ngôn ngữ học) Thân từ.
- (Hóa học) Gốc.
- Radical ammonium — gốc amoni
- (Toán học) Dấu căn, căn thức.
- (Chính trị) Đảng viên đảng cấp tiến.
Tham khảo
sửa- "radical", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)