bố
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓo˧˥ | ɓo̰˩˧ | ɓo˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓo˩˩ | ɓo̰˩˧ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “bố”
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửabố
- Cha.
- Bố nó đến thăm.
- Con đực thuộc thế hệ trước trực tiếp sinh thế hệ sau.
- Cá bố cá mẹ.
- Người lớn tuổi, đáng bậc cha theo cách gọi kính trọng.
- Mời bố đến nhà con chơi.
- Từ xưng hô để ý xem thường, như là tao.
- Bọn kia im để bố xin! Xin gì?
- Cỡ lớn, to.
- Chai bố.
- Cầu bố.
- Đay.
- Em đi cạo bố chắp trân,.
- Nghe ghe anh ghé rộn chân rối mù. (ca dao)
- Vải dệt dày bằng sợi đay thô.
- Vải bố.
- Bố chính, nói tắt.
Đồng nghĩa
sửa- bố
Dịch
sửaĐộng từ
sửabố
- Ruồng bố, càn quét.
- Giặc bố suốt ngày.
- Khủng bố, làm cho sợ, hoảng loạn tinh thần.
- Nó biết lỗi rồi, đừng bố nữa.
Tham khảo
sửa- "bố", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Nguồn
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /bo³/
Danh từ
sửabố
- (Cổ Liêm) bố.