Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ɓo˧˥ɓo̰˩˧ɓo˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɓo˩˩ɓo̰˩˧

Chữ Nôm

Từ tương tự

Danh từ

bố

  1. Cha.
    Bố nó đến thăm.
  2. Con đực thuộc thế hệ trước trực tiếp sinh thế hệ sau.
    bố cá mẹ.
  3. Người lớn tuổi, đáng bậc cha theo cách gọi kính trọng.
    Mời bố đến nhà con chơi.
  4. Từ xưng hô để ý xem thường, như là tao.
    Bọn kia im để bố xin! Xin gì?
  5. Cỡ lớn, to.
    Chai bố.
    Cầu bố.
  6. Đay.
    Em đi cạo bố chắp trân,.
    Nghe ghe anh ghé rộn chân rối mù. (ca dao)
  7. Vải dệt dày bằng sợi đay thô.
    Vải bố.
  8. Bố chính, nói tắt.

Đồng nghĩa

sửa
bố

Dịch

sửa

Động từ

sửa

bố

  1. Ruồng bố, càn quét.
    Giặc bố suốt ngày.
  2. Khủng bố, làm cho sợ, hoảng loạn tinh thần.
    Nó biết lỗi rồi, đừng bố nữa.

Tham khảo

sửa

Tiếng Nguồn

sửa

Cách phát âm

sửa

Danh từ

sửa

bố

  1. (Cổ Liêm) bố.