bổ
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓo̰˧˩˧ | ɓo˧˩˨ | ɓo˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓo˧˩ | ɓo̰ʔ˧˩ |
Phiên âm Hán–Việt sửa
Các chữ Hán có phiên âm thành “bổ”
Chữ Nôm sửa
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự sửa
Tính từ sửa
bổ
- Có tính chất làm tăng sức khoẻ cho toàn thân hay một bộ phận nào trong cơ thể.
- Thuốc bổ huyết.
- Thức ăn bổ.
Động từ sửa
bổ
- Nói chính quyền cử vào một chức vụ gì.
- Bổ làm giáo viên.
- Bổ lên Hà-giang.
- Phân phối số tiền mỗi người phải đóng trong một công việc chung.
- Phải bổ thêm mỗi người hai nghìn.
- Cắt theo chiều dọc.
- Yêu nhau cau bảy bổ ba, ghét nhau cau bảy bổ ra làm mười. (ca dao)
- Chặt mạnh cho vỡ toác ra theo chiều dọc.
- Bổ củi.
- Bắt buộc phải chịu trách nhiệm.
- Bọn họ làm hỏng, cấp trên lại bổ vào mình.
- Lao mạnh xuống.
- Cái diều bổ xuống.
- Chạy vội đi.
- Đứa bé lạc, cả nhà bổ đi tìm.
- Trgt. Nói ngã hay nhảy mạnh xuống.
- Ngã bổ xuống đất.
- Nhảy bổ từ trên cây xuống.
Dịch sửa
Tham khảo sửa
- "bổ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)