bổ
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaChữ Nôm
Từ tương tự
Tính từ
Động từ
sửabổ
- Nói chính quyền cử vào một chức vụ gì.
- Bổ làm giáo viên.
- Bổ lên Hà-giang.
- Phân phối số tiền mỗi người phải đóng trong một công việc chung.
- Phải bổ thêm mỗi người hai nghìn.
- Cắt theo chiều dọc.
- Yêu nhau cau bảy bổ ba, ghét nhau cau bảy bổ ra làm mười. (ca dao)
- Chặt mạnh cho vỡ toác ra theo chiều dọc.
- Bổ củi.
- Bắt buộc phải chịu trách nhiệm.
- Bọn họ làm hỏng, cấp trên lại bổ vào mình.
- Lao mạnh xuống.
- Cái diều bổ xuống.
- Chạy vội đi.
- Đứa bé lạc, cả nhà bổ đi tìm.
- Trgt. Nói ngã hay nhảy mạnh xuống.
- Ngã bổ xuống đất.
- Nhảy bổ từ trên cây xuống.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "bổ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)