bậu
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaChữ Nôm
Từ tương tự
Định nghĩa
bậu
- Ngươi (bạn, anh bạn).
- Bậu và qua đều là đại từ nhân xưng chỉ ngôi thứ hai (bậu) của ngôi thứ nhất (qua).
- Trực rằng: đã đến nỗi này,
- Tiểu đồng bậu hãy làm khuây giải phiền. (Lục Vân Tiên)
- Tiếng chồng gọi vợ một cách thân mật
- Bậu nói với qua, bậu không lang chạ,
- Bắt đặng bậu rồi, đành dạ bậu chưa. (ca dao)
- Từ dùng để chỉ người mình thương
- Bậu có chồng như cá vô lờ,
- Tương tư nhớ bậu, dật dờ năm canh. (ca dao)
- Bậu về kẻo mẹ bậu trông,
- Kẻo con bậu khóc, kẻo chồng bậu ghen. (ca dao)
- Thanh gỗ liên kết phần dưới của khoang cửa hay cửa sổ. Đối với cửa ra vào thì đồng nghĩa với ngưỡng cửa.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "bậu", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
- Thanh Nghị, Việt Nam tân từ điển. NXB TP Hồ Chí Minh tái bản năm 1991.
- Khoa Ngữ Văn Đại học Cần Thơ. Văn học dân gian đồng bằng sông Cửu Long. NXB Giáo Dục, 2002.
- Nguyễn Thạch Giang, Từ điển văn học quốc âm. NXB Văn hóa Thông tin, 2000.