năng lực
Tiếng ViệtSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
naŋ˧˧ lɨ̰ʔk˨˩ | naŋ˧˥ lɨ̰k˨˨ | naŋ˧˧ lɨk˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
naŋ˧˥ lɨk˨˨ | naŋ˧˥ lɨ̰k˨˨ | naŋ˧˥˧ lɨ̰k˨˨ |
Từ nguyênSửa đổi
Danh từSửa đổi
năng lực
- Khả năng làm việc tốt, nhờ có phẩm chất đạo đức và trình độ chuyên môn.
- Chắc không thiếu những người có năng lực (Hồ Chí Minh)
Tham khảoSửa đổi
- "năng lực". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)