mặt đất
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ma̰ʔt˨˩ ɗət˧˥ | ma̰k˨˨ ɗə̰k˩˧ | mak˨˩˨ ɗək˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
mat˨˨ ɗət˩˩ | ma̰t˨˨ ɗət˩˩ | ma̰t˨˨ ɗə̰t˩˧ |
Danh từ
sửa- Bề mặt của đất, trên đó người và các loài sinh vật đi lại, sinh sống.
- Cỏ lan trên mặt đất.
- Phi thuyền đáp xuống mặt đất.
Dịch
sửaBản dịch
Tham khảo
sửa- Mặt đất, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam