bở
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓə̰ː˧˩˧ | ɓəː˧˩˨ | ɓəː˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓəː˧˩ | ɓə̰ːʔ˧˩ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
sửaTính từ
sửabở
- Mềm và dễ rời ra từng mảnh khi chịu tác động của lực cơ học; dễ tơi ra, vụn ra, hoặc dễ đứt, dễ rách.
- Đất bở như vôi.
- Khoai bở.
- Sợi bở, không bền.
- (Kng.) . Dễ mang lại lợi, mang lại hiệu quả mà không đòi hỏi phải phí nhiều sức.
- Được món bở.
- Tưởng bở, thế mà hoá ra gay.
- (Kng.) . (Trạng thái mệt) rã rời.
- Mệt bở cả người.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "bở", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Tày
sửaDanh từ
sửabở
- (Bình Liêu, Quảng Ninh) bướm.
Tham khảo
sửa- Từ điển tiếng Tày Bình Liêu tại Living Dictionaries.