cử chỉ
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kɨ̰˧˩˧ ʨḭ˧˩˧ | kɨ˧˩˨ ʨi˧˩˨ | kɨ˨˩˦ ʨi˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kɨ˧˩ ʨi˧˩ | kɨ̰ʔ˧˩ ʨḭʔ˧˩ |
Danh từ
sửa- Điệu bộ hoặc hành động biểu lộ một thái độ, một trạng thái tinh thần nào đó.
- Cử chỉ âu yếm.
- Để ý từng bước đi, từng cử chỉ.
- Việc làm biểu lộ một thái độ nào đó.
- Cử chỉ hào hiệp.
Đồng nghĩa
sửaDịch
sửaTham khảo
sửa- Cử chỉ, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam
- "cử chỉ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)