open
Tiếng Anh
sửaopen (ngôi thứ ba số ít thì hiện tại đơn opens, phân từ hiện tại opening, quá khứ đơn và phân từ quá khứ opened)
Cách phát âm
sửa- IPA: /ˈoʊ.pən/
Hoa Kỳ | [ˈoʊ.pən] |
Tính từ
sửaopen /ˈoʊ.pən/
- Mở, ngỏ.
- to leave the door open — bỏ ngõ cửa
- an open letter — bức thư ngỏ
- open eyes — mắt mở trô trố; (nghĩa bóng) sự tự giác, ý thức đầy đủ
- open mouth — mồm há hốc (âm thanh, ngạc nhiên...); mồm toang toác (nói thẳng)
- Mở rộng, không hạn chế; không cấm.
- an open competition — cuộc thi mở rộng cho mọi người
- an open season — mùa săn (cho phép săn không cấm)
- Trần, không có mui che; không gói, không bọc.
- an open carriage — xe mui trần
- Trống, hở, lộ thiên, thoáng rộng.
- in the open air — giữa trời, lộ thiên
- in the open sea — ở giữa biển khơi
- an open quarry — mở đá lộ thiên
- an open field — đồng không mông quạnh
- Thông, không bị tắn nghẽn.
- an open road — đường không bị tắc nghẽn
- Công khai, rõ ràng, ra mắt, không che giấu, ai cũng biết.
- an open secret — điều bí mật ai cũng biết
- an open quarrel — mối bất hoà công khai
- open contempt — sự khinh bỉ ra mặt
- Cởi mở, thật tình.
- to be open with somebody — cởi mở với ai
- an open countenance — nét mặt cởi mở ngay thật
- Thưa, có lỗ hổng, có khe hở...
- open ranks — hàng thưa
- in open order — (quân sự) đứng thanh hàng thưa
- Chưa giải quyết, chưa xong.
- an open questions — vấn đề còn chưa giải quyết, vấn đề còn đang tranh luận
- Rộng rãi, phóng khoáng, sẵn sàng tiếp thu cái mới, không thành kiến.
- an open mind — đầu óc rộng râi (sẵn sàng tiếp thu cái mới, không thành kiến)
- to have an open hand — hào phóng, rộng rãi
- Còn bỏ trống, chưa ai đảm nhiệm, chưa ai làm...
- the job is still open — công việc đó chưa có ai làm
- Không đóng băng.
- the lake is open in May — về tháng năm hồ không đóng băng
- Không có trong sương giá, dịu, ấm áp.
- an open winter — một mùa đông không có sương giá
- open weather — tiết trời dịu (ấm áp)
- Mở ra cho, có thể bị.
- the only course open to him — con đường duy nhất mở ra cho hắn, con đường duy nhất hắn có thể theo
- to be open to many objections — có thể bị phản đối nhiều
- open to attack — có thể bị tấn công
- (Điện học) Hở.
- open circuit — mạch hở
- (Hàng hải) Quang đãng, không có sương mù.
- (Ngôn ngữ học) Mở (âm).
- (Âm nhạc) Buông (dây).
Thành ngữ
sửa- to keep open house: Ai đến cũng tiếp đãi, rất hiếu khách.
- to lay open: Xem Lay
- to welcome with open arms: Xem Arm
Danh từ
sửaopen /ˈoʊ.pən/
- Chỗ ngoài trời, chỗ thoáng mát, chỗ rộng râi, nơi đồng không mông quạnh.
- in the open — ở ngoài trời, giữa thanh thiên bạch nhật
- Biên khơi.
- Sự công khai.
- Chỗ hở, chỗ mở.
- (The open) (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) cuộc thi (điền kinh, thể dục, thể thao... ) tranh giải vô địch toàn quốc tế ((cũng) the National Open).
Ngoại động từ
sửaopen ngoại động từ /ˈoʊ.pən/
- Mở, bắt đầu, khai mạc.
- to open a business — bắt đầu kinh doanh
- to open an account — mở tài khoản
- to open fire — bắt đầu bắn, nổ súng
- to open a shop — mở cửa hàng
- to open a road — mở đường giao thông
- to open the mind — mở rộng trí óc
- to open a prospect — mở ra một cái nhìn, mở ra một triển vọng
- to open Parliament — khai mạc nghị viện
- Thổ lộ.
- to open one's heart to someone — thổ lộ tâm tình với ai
- (Hàng hải) Nhìn thấy, trông thấy.
Chia động từ
sửaopen
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to open | |||||
Phân từ hiện tại | opening | |||||
Phân từ quá khứ | opened | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | open | open hoặc openest¹ | opens hoặc openeth¹ | open | open | open |
Quá khứ | opened | opened hoặc openedst¹ | opened | opened | opened | opened |
Tương lai | will/shall² open | will/shall open hoặc wilt/shalt¹ open | will/shall open | will/shall open | will/shall open | will/shall open |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | open | open hoặc openest¹ | open | open | open | open |
Quá khứ | opened | opened | opened | opened | opened | opened |
Tương lai | were to open hoặc should open | were to open hoặc should open | were to open hoặc should open | were to open hoặc should open | were to open hoặc should open | were to open hoặc should open |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | open | — | let’s open | open | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Nội động từ
sửaopen nội động từ /ˈoʊ.pən/
- Mở cửa.
- the shop opens at 8 a.m — cửa hàng mở cửa từ lúc 8 giờ sáng
- Mở ra, trông ra.
- the room opens on to a lawn — buồng trông ra bãi cỏ
- Bắt đầu, khai mạc.
- the discussion opens upon the economic question — cuộc thảo luận bắt đầu nói về vấn đề kinh tế
- the meeting opened yesterday — buổi họp khai mạc hôm qua
- Huồm poảy khyếm bắt đầu nói (người).
- Nở.
- Trông thấy rõ.
- the habour light opened — đến ở hải cảng đã trông thấy rõ
Thành ngữ
sửa- to open out:
- to open up:
- to open bowels: Làm cho ai đi ngoài được, làm cho nhuận tràng.
- tom open a debate: Phát biểu đầu tiên trong một cuộc tranh luận.
- to open the door to: Xem Door
- to open one's eyes: Mở to mắt, tỏ vẻ ngạc nhiên.
- to open someone's eyes: Làm cho ai trố mắt ra; làm cho ai sáng mắt ra.
- to open one's shoulders: Đứng ở tư thế sắp đánh một cú bên phải (crickê).
Chia động từ
sửaopen
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to open | |||||
Phân từ hiện tại | opening | |||||
Phân từ quá khứ | opened | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | open | open hoặc openest¹ | opens hoặc openeth¹ | open | open | open |
Quá khứ | opened | opened hoặc openedst¹ | opened | opened | opened | opened |
Tương lai | will/shall² open | will/shall open hoặc wilt/shalt¹ open | will/shall open | will/shall open | will/shall open | will/shall open |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | open | open hoặc openest¹ | open | open | open | open |
Quá khứ | opened | opened | opened | opened | opened | opened |
Tương lai | were to open hoặc should open | were to open hoặc should open | were to open hoặc should open | were to open hoặc should open | were to open hoặc should open | were to open hoặc should open |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | open | — | let’s open | open | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "open", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Hà Lan
sửaTính từ
sửaopen (không so sánh được)
- mở
- Het venster is nog open.
- Cửa sổ vẫn mở.
- Het venster is nog open.
- trống
- Er zijn nog open plaatsen voor het concert.
- Buổi hoà nhạc còn chỗ trống.
- Er zijn nog open plaatsen voor het concert.
- hoà đồng, dễ gần, phóng khoáng