phát biểu
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
faːt˧˥ ɓiə̰w˧˩˧ | fa̰ːk˩˧ ɓiəw˧˩˨ | faːk˧˥ ɓiəw˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
faːt˩˩ ɓiəw˧˩ | fa̰ːt˩˧ ɓiə̰ʔw˧˩ |
Động từ
sửa- Nói lên, nêu lên ý kiến, quan niệm, tình cảm của mình về vấn đề gì đó.
- Phát biểu ý kiến.
- Phát biểu cảm tưởng.
- Phát biểu trên báo chí.
Tham khảo
sửa- "phát biểu", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)