công khai
Tiếng ViệtSửa đổi
Từ nguyênSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kəwŋ˧˧ xaːj˧˧ | kəwŋ˧˥ kʰaːj˧˥ | kəwŋ˧˧ kʰaːj˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kəwŋ˧˥ xaːj˧˥ | kəwŋ˧˥˧ xaːj˧˥˧ |
Phó từSửa đổi
công khai trgt.
- (xem từ nguyên 1) Cho mọi người biết, không giấu giếm.
- Từ.
- 1950,.
- Mĩ đã công khai can thiệp vào nước ta (Hồ Chí Minh)
- Tư tưởng tiên tiến có thể công khai mà tuyên chiến cùng tư tưởng lạc hậu (Đặng Thai Mai)
DịchSửa đổi
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)