Tiếng Việt

sửa

Từ nguyên

sửa
  1. Công: mọi người; khai: mở

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kəwŋ˧˧ xaːj˧˧kəwŋ˧˥ kʰaːj˧˥kəwŋ˧˧ kʰaːj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kəwŋ˧˥ xaːj˧˥kəwŋ˧˥˧ xaːj˧˥˧

Phó từ

sửa

công khai trgt.

  1. Cho mọi người biết, không giấu giếm.
    Công khai tài chính

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa