Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
maːt˧˥ma̰ːk˩˧maːk˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
maːt˩˩ma̰ːt˩˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Tính từ

mát

  1. Dịu, hết nóng bức; làm cho dịu hay hết nóng bức.
    Trời về chiều đã mát.
    Quạt cho mát.
  2. tác dụng làm cho khoan khoái dễ chịu như khi đang nóng được ăn hay uống đồ lạnh.
    Dưa hấu mát.
  3. Mỉa mai, khinh hay giận một cách ngọt ngào.
    Nói mát.
    Cười mát.
  4. Hụt một chút so với trọng lượng ghi trên cân.
    Bơ lạc nặng ba lạng mát, thêm mươi củ vào cho đủ.
  5. Nếu đứng một mình nó còn có nghĩa là khùng điên
    Thằng đó chắc bị mát quá.

Đồng nghĩa

sửa

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa

Tiếng K'Ho

sửa

Danh từ

sửa

mát

  1. mắt.

Tham khảo

sửa
  • Lý Toàn Thắng, Tạ Văn Thông, K'Brêu, K'Bròh (1985) Ngữ pháp tiếng Kơ Ho. Sở Văn hóa và Thông tin Lâm Đồng.

Tiếng Thổ

sửa

Tính từ

sửa

mát

  1. mát.