Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
no̰˧˩˧ suŋ˧˥no˧˩˨ ʂṵŋ˩˧no˨˩˦ ʂuŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
no˧˩ ʂuŋ˩˩no̰ʔ˧˩ ʂṵŋ˩˧

Động từ sửa

nổ súng

  1. Bắn (thường nói về sự bắt đầu, mở đầu một cách bất ngờ). Được lệnh nổ súng. Đến gần mới nổ súng.

Tham khảo sửa