Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Quyên góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
thưa
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Chữ Nôm
1.3
Từ tương tự
1.4
Tính từ
1.5
Động từ
1.6
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
tʰɨə
˧˧
tʰɨə
˧˥
tʰɨə
˧˧
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
tʰɨə
˧˥
tʰɨə
˧˥˧
Chữ Nôm
(
trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm
)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
踈
:
sơ
,
rờ
,
thơ
,
thưa
疏
:
sơ
,
sớ
,
sờ
,
xơ
,
sưa
,
xờ
,
thưa
疎
:
sơ
,
sớ
,
sờ
,
thư
,
thơ
,
xơ
,
sưa
,
xờ
,
thưa
,
sưởi
:
sơ
,
thơ
,
thưa
𠽔
:
thơ
,
thưa
䜹
:
thưa
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
thửa
thủa
thùa
thừa
thủa
thua
Tính từ
thưa
Có
số lượng
người
,
vật
ít
và cách
nhau
xa
hơn
bình thường
trên một
phạm vi
.
Chợ họp
thưa
người.
Rừng
thưa
.
Rào
thưa
.
Không nhiều
lần
, mỗi
lần
diễn
ra
cách
nhau
một
thời gian
khá
lâu
.
Thưa
đến chơi .
Tiếng súng
thưa
dần.
Động từ
sửa
thưa
Đáp
lời
gọi
.
Gọi mãi không có ai
thưa
.
Nói
với
người
trên
điều
gì một cách
lễ phép
.
Thưa
với bố mẹ.
Thưa
với thầy giáo.
Từ
mở đầu
câu
để
xưng
gọi
khi
nói
với
người
trên hoặc trước
đám đông
,
tỏ
thái độ
trân trọng
,
lễ phép
.
Thưa
bác, cháu xin nhớ ạ.
Thưa
các đồng chí.
Tham khảo
sửa
"
thưa
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)
Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm
WinVNKey
, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (
chi tiết
)